| x - 2 |.( x - 1 ).( x + 1 ).( x + 2 ) = 4
Bỏ dấu tuyệt đối => 2 TH xảy ra
TH1:| x - 2 |.( x - 1 ).( x + 1 ).( x + 2 ) = 4
<=>(x-2).(x-1).(x+1).(x+2)=4
<=> (x-2).(x+2).(x-1)(x+1)=4
<=> (x2- 4).(x2- 1)=4
<=>x4- x2 - 4x2 + 4 =4
<=> x4 - 5x2 +4-4=0
<=> x4 - 5x2= 0
<=>x2 ( x2 - 5 ) =0
<=> 2 TH
*x2=0=> x=0
*x2- 5 =0 => x2= \(\pm\sqrt{5}\)=> x=\(\sqrt{5}\) hoặc x=\(-\sqrt{5}\)
Vậy x=0 hoặc x=\(\sqrt{5}\); x=-\(\sqrt{5}\)
TH2:| x - 2 |.( x - 1 ).( x + 1 ).( x + 2 ) = 4
<=>(2-x).(x-1).(x+1).(x+2)=4 ( TH này là dấu - đằng trc)
<=>(2-x).(2+x).(x-1)(x+1)=4
<=>(4 - x2). (x2 - 1) =4
<=> 4x2 - 4 - x4 + x2 - 4 =0
<=> 5x2 - x4 - 8 =0
<=> 5x2 - x4 = 8
Đặt x2 = t
-t2+5t-8 = -(t2 - 5t + 8)
Ta có: (t2 - 5t + 8)
=t2 - 5t +\(\frac{25}{4}+\frac{7}{4}\)
=(t2 - 5t + \(\left(\frac{5}{2}\right)^2\)) + \(\frac{7}{4}\)
= (t+\(\frac{5}{2}\))2 + \(\frac{7}{4}\)
Vì: (t+\(\frac{5}{2}\))2 > 0 với mọi t
=> (t+\(\frac{5}{2}\))2 + \(\frac{7}{4}\) > 0 với mọi t
=> t2 - 5t + 8 > 0 với mọi t
=>-(t2 - 5t + 8) < 0 với mọi t
=> o có gt nào tm t => PT vô nghiệm
Loại TH 2
Vậy \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=\sqrt{5};x=-\sqrt{5}\end{cases}}\)