Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
trần việt hoàng

Giải nghĩa từ Hán Việt

An Nhiên
2 tháng 10 2017 lúc 10:22

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt. Cùng với sự ra đời của chữ quốc ngữ, từ Hán-Việt ngày nay được ghi bằng ký tự Latinh.

vd:

Gương: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "鏡", âm Hán Việt là "kính".[27]Về: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "回", âm Hán Việt là "hồi".[28]"Goá" trong "goá bụa": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "寡", âm Hán Việt là "quả".[27]"Vẹn" trong "trọn vẹn": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "完", âm Hán Việt là "hoàn".[29]"Cầu" trong "cầu đường": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "橋", âm Hán Việt là "kiều".[30]Vợ: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "婦", âm Hán Việt là "phụ".[31]Giường: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "床", âm Hán Việt là "sàng".[32]"Sức" trong "sức lực": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "力", âm Hán Việt là "lực".[33]"Đền" trong "đền thờ": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "殿", âm Hán Việt là "điện".[34]Cướp: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "劫", âm Hán Việt là "kiếp".[35]"Giống" trong "hạt giống", "giống loài": âm Hán Việt Việt hoá của chữ "種", âm Hán Việt là "chủng" (chữ "種" có hai âm Hán Việt là "chủng" và "chúng", khi "種" có nghĩa là "giống" thì đọc là "chủng").[36]Trồng, giồng: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "種", âm Hán Việt là "chúng" (chữ "種" có hai âm Hán Việt là "chủng" và "chúng", khi "種" có nghĩa là "trồng" thì đọc là "chúng").[37]Thuê: âm Hán Việt Việt hoá của chữ "稅", âm Hán Việt là "thuế".[38]

Các câu hỏi tương tự
Huy Le
Xem chi tiết
@@Hiếu Lợn Pro@@
Xem chi tiết
Judar
Xem chi tiết
Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
Tran Thy Giang Nguyen
Xem chi tiết
SANRA
Xem chi tiết
Ma Kiều Ngân
Xem chi tiết
Cô gái trắng trẻo
Xem chi tiết
Phạm Vân Anh
Xem chi tiết