(x+y)^2=16
x^2+y^2+2xy+16
10+2xy=16
xy=3
y=3/x
x+3/x=4
(x^2+3)/x=4
x^2-4x+3=0
x=3;x=1
(x+y)^2=16
x^2+y^2+2xy+16
10+2xy=16
xy=3
y=3/x
x+3/x=4
(x^2+3)/x=4
x^2-4x+3=0
x=3;x=1
Giải hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^4+y^4+6x^2y^2=41\\xy\left(x^2+y^2\right)=10\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
1 /(2*x+1) + 3/(y-2) = 10/3 , (4*x+5) /(2*x+1) + (y-1)/(y+2) = 17/5
giải phương trình:
\(\sqrt{-x^2+6x-y^2+2y-10}+x+y=4\left(x-3\right)\left(y+2\right)\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x^4+x^2-y^2+y+10=0\)
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}4\sqrt{x+2}+2\sqrt{3\left(x+4\right)}=3y\left(y-1\right)+10\\\left(x+2\right)^3+x=y\left(y^2+1\right)-2\end{cases}}\)
Cho y,x là 2 số nguyên dương và x2+y2+10 chia het cho x.y. Cm (x2+y2+10): x.y chia het cho 4 và >=12. Giải giup mình
Giải hệ phương trình
2|x+5|-6|y|=-2
3|x+5|+4|y|=10
\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=10\\x+y=4\end{cases}}\)
Giải phương trình trên
Giải phương trình nghiệm nguyên
a)
\(x^3-y^3-2y^2-3y-1=0\)
b)\(x^4-y^4+z^4+2x^2z^2+3x^2+4z^2+1=0\)
c) \(x^4+x^2-y^2+y+10=0\)
d) \(y^3=x^3+2x+1\)