Giải hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}2x^2+xy+3y^2-2y-4=0\\3x^2+5y^2+4x-12=0\end{cases}}\)
a)\(\hept{\begin{cases}3x+y=3\\2x-y=7\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}2x+5y=8\\2x-3y=0\end{cases}}\)
c)\(\hept{\begin{cases}4x+3y=6\\2x+y=4\end{cases}}\)
d)\(\hept{\begin{cases}2x+3y=-2\\3x-2y=-3\end{cases}}\)
e)\(\hept{\begin{cases}0.3x+05y=3\\1.5x-2y=1.5\end{cases}}\)
giải phương trình bằng phương pháp cộng nha m.n
giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2-2y^2+3y-3x+xy=0\\2x^2-15xy+4y^2-12x+45y-24=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình : a)\(\hept{\begin{cases}x+3y=4\\2x+5y=7\end{cases}}\)\(\hept{\begin{cases}3x+2y=1\\3x+y=2\end{cases}}\)
giải các hệ phương trình sau
a) \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2-2xy=1\\2x^2+2y^2-2xy-y=0\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}xy+2x-y-2=0\\xy-3x+2y=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}2x^2-15xy+4y^2-12x+45y-24=0\\x^2+xy-2y^2-3x-3y\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}xy^2+y=-6x^2\\x^3y^3+1=19x^3\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}xy^2-2y+3x^2=0\\y^2+x^2y+2x=0\end{cases}}\)
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích?
a) \(\hept{\begin{cases}x+y=2\\3x+3y=2\end{cases}}\) b) \(\hept{\begin{cases}3x-2y=1\\-6x+4y=0\end{cases}}\) c) \(\hept{\begin{cases}4x-4y=2\\-2x+2y=-1\end{cases}}\)
giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2+2xy+2y^2+3x=0\\y^2+xy+3y+1=0\end{cases}}\)