GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH:(đặt ẩn phụ)
a) 1/x -1/y-2 =-1
4/x + 3/y-2 =5
b)2/x +5/(x+y) =2
3/x +1/(x+y) =17/10
c) 2/(x-1) +1 /(y+1) =7
5/(x-1) - 2/(y-1) =4
d) 2/ (căn x-1) -1/ (căn y-1) =1
1/ (căn x-1) +1 / (căn y-1) =2
1) {x^2+2x^2=3 {2x^2+3x^2=5 2) giải theo m {x+y=2m+1 {x-y=1 3)giải theo m {x +2y=3m+2 {2x+y=3m+2 4) cho hệ. {x+3y=4m+4 {2x+y=3m+3 Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa mãn x+y=4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HẾT Ạ Giúp mik với nhé
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}\left(x-y+\frac{1}{2}\right)^2+\left(xy-3\right)^2=\frac{5}{4}\\\left(x+1\right)\sqrt{y^2+5}+\left(y-1\right)\sqrt{x^2-3}=10\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình sau: x+y/5=x-y/3 và x/4=y/2+1
Giải hệ phương trình sau:
( 1 + 2 ) x + ( 1 − 2 ) y = 5 ( 1 + 2 ) x + ( 1 + 2 ) y = 3
Cho hệ phương trình hãy giải :
\(\hept{\begin{cases}\frac{3}{x-2}+\frac{2}{y-1}=\frac{17}{5}\\\frac{2x-2}{x-2}+\frac{y+2}{y-1}=\frac{26}{5}\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình :
(4.x^2 + 1).x + (y − 3) √5 − 2y = 0
4.x^2 + y^2 + 2.√3 − 4x = 7
(x, y ∈ R)
giải các hệ phương trình
a \(\dfrac{5}{x-1}+\dfrac{1}{y-1}=10\)
\(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{3}{y-1}=18\)
b \(\dfrac{5}{x+y-3}-\dfrac{2}{x-y+1}=8\)
\(\dfrac{3}{x+y-3}+\dfrac{1}{x-y+1}=\dfrac{3}{2}\)
c \(\sqrt{x-1}-3\sqrt{y+2}=2\)
\(2\sqrt{x-1}+5\sqrt{y+2}=15\)
d \(\dfrac{7}{\sqrt{x-7}}-\dfrac{4}{\sqrt{y+6}}=\dfrac{5}{3}\)
\(\dfrac{5}{\sqrt{x-7}}+\dfrac{3}{\sqrt{y+6}}=\dfrac{13}{6}\)
e \(7x^2+13y=-39\)
\(5x^2-11y=33\)
f \(2\left(x-1\right)^2-3y^3=7\)
\(5\left(x-1\right)^2+6y^3=4\)
Giải hệ phương trình :
\(2\sqrt{x}+\dfrac{1}{y-3}=5\)
\(3\sqrt{x}=5+\dfrac{1}{y-3}\)