a) \(6x^2-75x-81=0\)
Vì \(a-b+c=6-\left(-75\right)+81=0\)
Vậy: \(x_1=-1;x_2=\dfrac{-\left(-81\right)}{6}=\dfrac{27}{2}\)
b) \(5x^2-32x+27=0\)
Vì \(a+b+b=5+\left(-32\right)+27=0\)
Vậy: \(x_1=1;x_2=\dfrac{27}{5}\).
a) \(6x^2-75x-81=0\)
Vì \(a-b+c=6-\left(-75\right)+81=0\)
Vậy: \(x_1=-1;x_2=\dfrac{-\left(-81\right)}{6}=\dfrac{27}{2}\)
b) \(5x^2-32x+27=0\)
Vì \(a+b+b=5+\left(-32\right)+27=0\)
Vậy: \(x_1=1;x_2=\dfrac{27}{5}\).
Giải pt bằng delta và tìm nghiệm:
a) 2x2 - 5x + 1 = 0
b) 4x2 + 4x + 1 =0
c) 5x2 - x + 2 =0
cứu ạ
Bài 1: Giải các pt và hệ pt sau:
a) 3xmũ2 – 7x + 2 = 0
b) xmũ 4 – 5x + 4 = 0
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a , 5 x 2 − 16 x + 3 = 0 b , x 4 + 9 x 2 − 10 = 0 c , 3 x − 2 y = 10 x + 3 y = 7
Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức Δ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
7 x 2 − 2 x + 3 = 0 b ) 5 x 2 + 2 10 x + 2 = 0 c ) 1 2 x 2 + 7 x + 2 3 = 0 d ) 1 , 7 x 2 − 1 , 2 x − 2 , 1 = 0
Giải các phương trình trùng phương:
a ) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0 b ) 2 x 4 − 3 x 2 − 2 = 0 c ) 3 x 4 + 10 x 2 + 3 = 0
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a ) 2 x 2 − 7 x + 3 = 0 b ) 6 x 2 + x + 5 = 0 c ) 6 x 2 + x − 5 = 0 d ) 3 x 2 + 5 x + 2 = 0 e ) y 2 − 8 y + 16 = 0 f ) 16 z 2 + 24 z + 9 = 0
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a ) 5 x 2 − x + 2 = 0 b ) 4 x 2 − 4 x + 1 = 0 c ) − 3 x 2 + x + 5 = 0
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
giải hệ pt
\(\hept{\begin{cases}6x2+2y^3+35=0\\5x^2+5y^2+2xy+5x+13y=0\end{cases}}\)
( gợi ý là nhân pt dưới vs 3 rồi cộng 2 pt vs nhau )