Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
giải các bất phương trình:
a) 4x - 7 > 0
b) -5x + 8 > 0
c) 9x - 10 \(\le\) 0
d) ( x - 1 )2 + 4 \(\le\) x2 + 3x + 10
Bài 1: giải các phương trình sau:
a) 2(x+5) - x2 - 5x = 0 b) 2x2 + 3x - 5 = 0 c) ( x - 1)2 + 4(x+2) - (x2 - 3 ) = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình ( x 2 - 1 ) ( x - 1 ) x 3 + ( x 2 – x ) 2 ( 2 - m ) + ( x 2 - 1 ) ( x - 1 ) ≥ 0
A. m ≤ 2
B. m ≤ - 1 4
C. m ≤ 6
D. m ≤ 1
câu 1:Giai các phương trình sau:a)-2x+14=0
b) (4x-10)(x+5)=0
c)\(\frac{1-x}{x+1}\)+3=\(\frac{2x+3}{x+1}\)
d) 1,2-(x-0,8)=-2(0,9+x)
Giải bất phương trình 2 x + 2 - x - 3 < 0
A. log 2 3 - 5 2 < x < log 2 3 + 5 2
B. x < log 2 3 - 5 2 , x > log 2 3 + 5 2
C. log 2 4 - 5 2 < x < log 2 4 + 5 2
D. x < log 2 4 - 5 2 , x > log 2 4 + 5 2
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho các mệnh đề sau:
1) d : 2 x + y - z - 3 = 0 x + y + z - 1 = 0 phương trình tham số có dạng: x = 2 t y = 2 - 3 t z = t - 1
2) d : x + y - 1 = 0 4 y + z + 1 = 0 có phương trình chính tắc là d : x - 1 1 = y z = z + 1 4
3) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(2,0,-3) và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x - 3 y + 5 z - 4 = 0 là d : x - 2 2 = y - 3 = z + 3 5
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng.
A.1
B. 3
C. 2
D. 0
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7