Ta có: (x + 2)2 – 4 ≥ (x + 3)(x + 5) – x
⇔ x2 + 4x + 4 – 4 ≥ x2 + 5x + 3x + 15 – x
⇔ –3x ≥ 15 ⇔ x ≤ –5
Tập nghiệm: S = {x | x ≤ –5}.
Ta có: (x + 2)2 – 4 ≥ (x + 3)(x + 5) – x
⇔ x2 + 4x + 4 – 4 ≥ x2 + 5x + 3x + 15 – x
⇔ –3x ≥ 15 ⇔ x ≤ –5
Tập nghiệm: S = {x | x ≤ –5}.
Giải bất phương trình sau:
a) |x+3| + |x-1| < 6
b) |x+5| - |x-7| < 4
c) |x+2| - 3 |x-1| < 2(x+4)
Giải các bất phương trình sau
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)< hoặc = 3
Giải bất phương trình
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)<hoặc= 3
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
Bài 1:Giải phương trình và bất phương trình
a) 9/ x2-4 =x-1/x+2 + 3/x-2
b) 1/x-5 - 3/x2 -6x+5= 5/x-1
Giải các bất phương trình sau
a) 5x(x-3)2-5(x-1)3+15(x-4)(x+4)< hoặc = 10
b) (3x-2)(9x2+6x+4)+27x(\(\dfrac{1}{3}\)-x)(\(\dfrac{1}{3}\)+x)> hoặc = 1
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, \(\frac{x-1}{2}+\frac{x-2}{3}+\frac{x-3}{4}=\frac{x-4}{5}+\frac{x-5}{6}\)
b, \(\frac{2x\left(x^2+1\right)-x^2-4}{3}+x\left(x^2-x+1\right)>\frac{5x^2+5}{3}\)
Giải bất phương trình: (x+4)/5 - x+5 > (x+3)/3 - (x-2)/2