Cho y tỉ lệ thuần với x theo hệ số tỉ lệ k. khi x = -12 thì y = 4 hệ số tỉ lệ k là:
A. 3
B.\(\dfrac{-1}{3}\)
C. 48
D.\(\dfrac{1}{3}\)
8: cho bt \(\dfrac{5}{x}\)=\(\dfrac{2}{3}\), khi đó x có giá trị là:
A) \(\dfrac{10}{3}\) B)7,5 C)\(\dfrac{2}{3}\) D) \(\dfrac{6}{5}\)
Nếu x;y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=2;y=\(-\dfrac{2}{3}\) khi đó hệ số tỉ lệ của x đối với y là:
A.\(-\dfrac{2}{3}\) C.6
B.\(-\dfrac{4}{3}\) D.-6
Câu 21: Biết tổng 3 đơn thức 5x; x; -3 x có giá trị là -6. Khi đó, giá trị của biến x là:
A. \(\dfrac{-3}{2}\) B. \(\dfrac{3}{2}\) C. \(\dfrac{-2}{3}\) D. -3
Câu 22: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là độ dài 3 cạnh góc vuông:
A. 2cm; 3 cm; 5cm B. 12cm, 13cm, 5cm
C. 3cm, 5cm, 7cm D. 4cm, 9cm, 12cm
Câu 23: Cho DEF biết DE= 5cm; EF = 10 cm; FD= 8cm. So sánh các góc của DEF ta có:
A. ∠F < ∠E < ∠D B. ∠E < ∠D < ∠F C. ∠D < ∠F < ∠E D. ∠F < D < ∠E
Câu 24: Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 6cm. Kẻ AH vuông góc BC tại H. Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 3 cm B. 6cm C. √45 cm D. √27 cm
Câu 25: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là 3 cạnh của 1 tam giác
A. AB – BC > AC B. AB+ BC > AC
C. AB+ AC < BC D. BC > AB
Câu 26. Cho bảng “tần số”
Mốt của dấu hiệu M0 = ?
Giá trị (x) | 105 | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 |
|
Tần số (n) | 5 | 4 | 6 | 10 | 3 | 2 | N = 30 |
A. 115 B. 120. C.130. D. 105
Câu 27: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
Tần số học sinh có điểm 8 là:
A. 7. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 28: Câu nào đúng trong các câu sau :
A. Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. |
B. Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu. |
C. Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. |
D. Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu. |
Câu 29: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm như sau: 7, 10, 7, 8, 7, 8, 6, 8. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng:
A. 7, 8, 10, 7 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1.
B. 6,7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 1, 3, 3, 1.
C. 7, 8, 10, 8 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3.
D. 7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1.
Câu 30. Số điểm tốt đạt được của một nhóm học sinh trong Học kỳ I được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 24 | 17 | 22 | 16 | 18 |
16 | 24 | 18 | 15 | 17 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu?
A. 6. B.7. C.8. D.9.
1) Cho tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 , ta tìm được giá trị của x là :
A.\(\dfrac{3}{2}\) B. \(\dfrac{2}{3}\) C.20 D.2
2) Gía trị của biểu thức (-1)2009 + 20200 bằng :
A.1 B.0 C.-1 D.2013
3) Nếu \(\left|2x-1\right|=\dfrac{1}{2}\) thì giá trị của x là :
A. \(\dfrac{3}{4}\) B. \(\dfrac{1}{4}\) C. \(\dfrac{1}{4}\) và\(\dfrac{3}{4}\) D. \(\dfrac{1}{2}\) và\(\dfrac{1}{4}\)
tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{x+1}\)
\(\dfrac{3}{2}=\dfrac{9}{\left|x\right|}\)
\(\dfrac{15}{2x-1}=\dfrac{5}{3}\)
heeelp
Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a)\(A=\left|\dfrac{3}{5}-x\right|+\dfrac{1}{9}\)
b)B=\(\dfrac{2009}{2008}-\left|x-\dfrac{3}{5}\right|\)
c)C=\(-2\left|\dfrac{1}{3}x+4\right|+1\dfrac{2}{3}\)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau
A=1-\(\dfrac{50-\dfrac{4}{2018}+\dfrac{2}{2019}-\dfrac{2}{2020}}{100-\dfrac{8}{2018} +\dfrac{4}{2019}-\dfrac{4}{2020}}\)
B=\(\dfrac{5^{10}.7^3-25^5.49^2}{\left(125.7\right)^3+5^9.14^3}\)
C=\(x^{2020}\)-\(y^{2020}\)+\(xy^{2019}\)-\(x^{2019}\).y+2019 biết x-y=0
Mong mn giúp đỡ
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)