x khác 8
14(7+x)=16(8-x)
<=> 98 + 14x = 128 - 16x
<=> 30x = 30
<=> x = 1(t/m)
Vậy giá trị của x là 1
x khác 8
14(7+x)=16(8-x)
<=> 98 + 14x = 128 - 16x
<=> 30x = 30
<=> x = 1(t/m)
Vậy giá trị của x là 1
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\dfrac{16}{x}=\dfrac{x}{25}\)
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
bài 7 tìm những giá trị nhuyên dương X thỏa mãn
3) \(\dfrac{-5}{11}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-5}{12}\)
4) \(\dfrac{-11}{13}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-11}{15}\)
5) \(\dfrac{-4}{5}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-4}{7}\)
nhanh cần gấp nhé
giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\dfrac{x-2}{0,2}=\dfrac{0,7}{4}\)
Câu 8
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{6\dfrac{1}{4}}{x}=\dfrac{x}{1,96}x641=1,96x là
a) Tìm x biết
\(\dfrac{315-x}{101}+\dfrac{313-x}{103}+\dfrac{311-x}{105}+\dfrac{309-x}{107}+4=0\)
b) Cho a,b,c là các số thực khác 0 thỏa mãn
\(\dfrac{a-b+c}{b}=\dfrac{a+b-c}{c}=\dfrac{-a+b+c}{a}\)
Tính giá trị của biểu thức :
P=\(\dfrac{\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}{abc}\)
Biết (x2+ 3)2 - 5 = \(\dfrac{4}{\left|y-2\right|+1}\). Giá trị của x + y bằng
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Biết \(\dfrac{a+b}{6}=\dfrac{b+c}{7}=\dfrac{c+a}{8}\) và a + b +c = 14. Giá trị của c bằng
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 1
Giá trị x>0 thỏa mãn \dfrac{x}{-10}=\dfrac{-10}{x}−10x=x−10 là
Câu 2
Biết rằng a:b=-2,4:3,8a:b=−2,4:3,8 và 2a+b=-62a+b=−6. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3
Biết rằng a:b=3:5a:b=3:5 và 3a-b=17,23a−b=17,2. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4
Tập hợp các giá trị xx thỏa mãn: \dfrac{x}{-4}=\dfrac{-9}{x}−4x=x−9 là {
}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{2x}{42}=\dfrac{28}{3x}422x=3x28 là
Câu 6
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{6\dfrac{1}{4}}{x}=\dfrac{x}{1,96}x641=1,96x là
Câu 7
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y-1,2|=0(2x+1)2+∣y−1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=\dfrac{1}{3}(x-\dfrac{2}{5})^2+|2y+1|-2,5C=31(x−52)2+∣2y+1∣−2,5 là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y+1,2|=0(2x+1)2+∣y+1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10
Cho a:b:c=3:4:5a:b:c=3:4:5 và a+2b+3c=44,2a+2b+3c=44,2. Giá trị của a+b-c=a+b−c=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
Cho các số hữu tỉ x,y,z thỏa mãn \(\dfrac{x}{1,1}=\dfrac{y}{1,3}=\dfrac{z}{1,4}\) và 2x-y=4,5. Tính giá trị z