Giá trị của biểu thức P=\(\frac{ab+c}{\left(a+b\right)^2}.\frac{bc+a}{\left(b+c\right)^2}.\frac{ca+b}{\left(c+a\right)^2}\)
khi a+b+c=1 và a khác-b, b khác -c và c khác -a là:
a, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = \(\frac{^{x^2+4}}{x-1}\)( với x khác 1) có giá trị là 1 số nguyên
b, Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: a+b+c = 0 và biểu thức:
P=\(\frac{ab}{a^2+b^2-c^2}\)+\(\frac{bc}{b^2+c^2-a^2}\)+\(\frac{ca}{c^2+a^2-b^2}\)
Chứng minh rằng: Giá trị của P khi được xác định luôn là một số hữu tỉ
Cho a,b,c khác 0 và ab+bc+ca>0.
Tính giá trị biểu thức A=ab/c^2+bc/a^2+ca/b^2
Cho 1/a+1/b+1/c=0. Tính giá trị của biểu thức M=bc/a2 + ca/b2+ab/c2 với a,b,c khác 0
Cho các số thực a,b,c khác 0 thoả mãn 1/a+1/b+1/c=0. Tính giá trị của biểu thức P=bc/a2+ca/b2+ab/c2
cho a,b,c là các số thực khác 0 và thỏa mãn ab+bc+ca=1.
Tính giá trị của biểu thức: M=\(\frac{a}{a^2+1}+\frac{b}{b^2+1}+\frac{c}{c^2+1}-\frac{2}{\left(a-b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}\)
Cho 1/a + 1/b +1/c=0.Tính giá trị của biểu thức M=bc/a^2 +ac/b^2 +ab/c^2 với a,b,c khác 0
Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tính giá trị của biểu thức:\(B=\frac{\left(a^2+2bc-1\right)\left(b^2+2ca-1\right)\left(c^2+2ab-1\right)}{^{\left[ab\left(a-b\right)+bc\left(b-c\right)+ca\left(c-a\right)\right]^2}}\)
Cho a,b,c là 3 số khác 0 thỏa mãn
\(\frac{ab}{a+b}=\frac{bc}{b+c}=\frac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị biểu thức
\(M=\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)