Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2;2] thỏa 2 | z - i | = | z - z + 2 i | . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 + | z - 2 - i | 2018 - | z | 2
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a 10 3 x + b 10 2 x đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn log ( x + y ) = z và log ( x 2 + y 2 ) = z + 1 . Giá trị của a+b bằng
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 + z + 1 =0. Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2 z + 2 = 0 , z ∈ C . Tính giá trị của biểu thức P = 2 z 1 + z 2 + z 1 - z 2 .
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a . 10 3 x + b . 10 2 x đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log x 2 + y 2 = z + 1 Giá trị của a+b bằng:
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x − 3 − 1 = y − 3 2 = z − 2 − 1 , phương trình đường phân giác trong của góc C là x − 2 2 = y − 4 − 1 = z − 2 − 1 . Biết rằng u → = m ; n ; − 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = m 2 + n 2
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
Cho số phức z = a + bi ( a , b ∈ ℕ ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện | z | = | z - 1 - i | và biểu thức A = | z - 2 + 2 i | + | z - 3 + i | đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Cho số phức z thỏa mãn | z | ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 | z + 1 | + 2 | z - 1 | + | z - z - 4 i | ?
A. 4 + 2 3 .
B. 2 + 3 .
C. 4 + 14 15 .
D. 2 + 7 15 .