`3x^{4}-11x^{2}+10=0`
`<=>3x^{4}-6x^{2}-5x^{2}+10=0`
`<=>(x^{2}-2)(3x^{2}-5)=0`
`<=>x^{2}=2` hoặc `x^{2}=5/3`
\(<=>x=\pm \sqrt{2}\) hoặc \(x=\pm \dfrac{\sqrt{15}}{3}\)
`3x^{4}-11x^{2}+10=0`
`<=>3x^{4}-6x^{2}-5x^{2}+10=0`
`<=>(x^{2}-2)(3x^{2}-5)=0`
`<=>x^{2}=2` hoặc `x^{2}=5/3`
\(<=>x=\pm \sqrt{2}\) hoặc \(x=\pm \dfrac{\sqrt{15}}{3}\)
Giải các phương trình trùng phương:
3x4 + 10x2 + 3 = 0
Giải các phương trình trùng phương: 3x4 + 4x2 + 1 = 0
Giải các phương trình: 3x4 – 12x2 + 9 = 0
Giải các phương trình trùng phương:
a ) 4 x 4 + x 2 − 5 = 0 b ) 3 x 4 + 4 x 2 + 1 = 0
Giải các phương trình:
a ) 3 x 4 – 12 x 2 + 9 = 0 ; b ) 2 x 4 + 3 x 2 – 2 = 0 ; c ) x 4 + 5 x 2 + 1 = 0.
Giải các phương trình trùng phương:
a ) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0 b ) 2 x 4 − 3 x 2 − 2 = 0 c ) 3 x 4 + 10 x 2 + 3 = 0
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích 2 x 2 + 3 2 -10 x 3 -15x =0
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: x y = 2 3 x + y - 10 = 0
Giải các phương trình sau:
b) 2 x 2 + x + 10 = 0