1. How much do the tickets cost, Jimmy?
→ Hỏi giá cả:
− How much + aux + S + cost?
= What is the price of + S?
2. Do these trainers belong to you?
→ belong to sb: thuộc về ai đó
3. Sasha doesn't like team sports at all.
→ not keen on sth = not like sth: không thích cái gì
4. She has been in a recording studio one before.
→ It's + sb's + số thứ tự + time + .....
= S + have/has + P2 + ....
5. We have got here for three hours.
→ S + Ved/V2 + time + ago
= S + have/has + P2 + for + time
6. I have been writing this essay for hours ago and it's still not right.
→ S + started + V-ing....
= S + have been + V-ing+ .....
1.How much + động từ (to be) + chủ ngữ?
-How much are the tickets?
2.Do + chủ ngữ + belong to + đại từ/ danh từ?
-Do these trainers belong to you?
3.Chủ ngữ + do/does not like + tân ngữ + at all.
-Sasha doesn't like team sports at all.
4.Chủ ngữ + have/has only been + nơi chốn/trạng thái + once before.
-She has only been in a recording studio once before.
5.Chủ ngữ + have/has been + trạng thái/nơi chốn + for + khoảng thời gian.
-We have been here for three hours.
6.Chủ ngữ + have/has been + động từ-ing + for + khoảng thời gian + and + trạng thái hiện tại.
-I have been writing this for hours and it's still not right.
1 How much are the ticket, Jimmy/How much do the ticket cost, Jimmy?
Cấu trúc hỏi giá: What is the price of.... = How much are/is + ..... = How much do/does .... cost?
2 Do these trainers belong to you?
Belong to sb: thuộc về ai đó
3 Sasha doesn't like team sports at all
tobe keen on st = like st : thích cái gì đó
4 She has been in a recording studio once before
has/have been in/to somewhere : đã từng đến đâu
5 We have been here for three hours
have/has been somewhere + khoảng thời gian: đã ở đó được bao lâu
6 I have been writing this for hours and it's still not right
have/has been Ving: cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả một sự việc diễn ra kéo dài liên tục từ thời điểm trong quá khứ đến bây giờ vẫn tiếp diễn