Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
gạch dưới từ không cùng nhóm với những từ còn lại và giải thích tại sao'nhi đồng,con nít,trẻ con,trẻ ranh,trẻ em,tuổi trẻ,nhóc con'
Bài 01. Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
a. hò hét, chạy nhảy, mát lành, bầu trời
b. hoa huệ, hoa điểm mười, hoa đào, hoa mười giờ
c. tài sản, tài nguyên, tài giỏi, tiền tài
d. thơm ngát, thoang thoảng, thùy mị, hiền lành
C2.Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A.Vi vu B. Vo ve C.Vòng vèo D. Vi vút
Câu 9 : Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm từ: Lạnh lẽo, mù mịt, không khí, xối xả, hả hê, ríu rít, liên liến, hớn hở? (M1)
A. Xối xả B. Không khí C.Hả hê D. Cau có
Câu 10: Nghĩa của từ “rừng” trong “rừng cây” và “rừng” trong “rừng cờ” là (M3)
A. Từ đồng âm. B. Từ nhiều nghĩa. C. Từ đồng nghĩa. D. Từ trái nghĩa.
Câu 11 : Điền vào chỗ trống để tạo các câu ghép. (M2)
a, Nước Việt bỏ được nạn góp giỗ Liễu Thăng ........ sứ thần Giang Văn Minh tài trí.
b, Dù mùa xuân đến muộn ...........................................................................
từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại ? a bằng hữu b hữu nghị c hữu hảo d hữu tình
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các ừ còn lại ? A.xe máy B.cảm xúc C.ô tô D.máy bay
1. Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
a. nhân vật, nhân hậu, nhân phẩm, nhân tài.
b. nhân dân, nhân loại, nhân gian, nhân đức.
c. nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
d. ước muốn, ước mong, ước nguyện, ước lượng, ước vọng.
e. rắn chắc, săn chắc, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối.
g. du khách, du lịch, du ngoạn, du xuân, du cư.
h. ngào ngạt, sực nức, thơm nồng, thoang thoảng, thơm ngát.
i. long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, láp lánh.
Gạch dưới từ ghép tổng hợp có trong nhóm từ sau:
Phẳng lặng, bằng phẳng, phẳng lì, vắng lặng, vắng vẻ, lặng yên.