Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với
A. Na kim loại
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaHCO3
Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH2CH3
Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH 3 .
B. CH 3 COOC 2 H 5 .
C. CH 3 COOCH 3 .
D. HCOOC 2 H 5 .
Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.