Các chất dưới đây được sinh ra trong tế bào sống?
(1) Saccaraza (2) proteaza (3) nucleaza (4) lipit
(5) amilaza (6) saccarozo (7) protein (8) axit nucleic
(9) lipaza (10) pepsin
Những chất nào trong các chất trên là enzim?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (6), (7), (8), (9), (10)
C. (1), (2), (3), (5), (9), (10)
D. (1), (2), (3), (5), (9)
Ý nào sau đây là sai về quá trình phân giải protein?
A. Quá trình phân giải protein phức tạp thành các axit amin được thực hiện nhwof tác dụng của enzim proteaza
B. Khi môi trường thiếu nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
C. Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
D. Nhờ có tác dụng của proteaza của vi sinh vật mà protein của đậu tương được phân giải thành các axit amin
Câu 37: Những đặc điểm nào sau đây là của enzim?
(1) Là những chất được tổng hợp trong tế bào sống.
(2) Tham gia vào cấu trúc tế bào.
(3) Là hợp chất cao năng.
(4) Là chất xúc tác sinh học.
(5) Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn.
(6) Được tổng hợp trong tế bào sống.
(7) Làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau khi phản ứng kết thúc.
A. 3 B. 4 C.5 D.6
đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình phân giải ở vi sinh vật a, diễn ra bên trong tế bào b, tích lũy năng lượng c, diễn ra bên ngoài cơ thể nhờ các enzim do vi sinh vật tiết ra d, hình thức đa dạng
Khi nói đến quá trình phân giải protein của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật.
II. Đây là quá trình chuyển hoá protein thành acid amin.
III. Quá trình được ứng dụng trong lên men rượu.
IV. Được ứng dụng trong làm tương, nước chấm.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Enzim là chất xúc tác….có thành phần cơ bản là….
A. hóa học, protein. B. sinh học, protein.
C. hóa học, lipit. D. sinh học, lipit.
Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?
A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E
B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo
C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo
D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E
Quá trình tương tác giữa enzim và cơ chất trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Khi nói đến quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màng sinh chất là nơi xảy ra chỗi chuyền electron.
II. Sản phẩm cuối cùng là các hợp chất hữu cơ.
III. Năng lượng giải phóng từ quá trình phân giải 1 phân tử glocozo là 25 ATP.
IV. Quá trình này không có tham gia oxi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.