Chọn đáp án B
NaHCO3 là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu => có tính bazơ nên có pH > 7
Chọn đáp án B
NaHCO3 là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu => có tính bazơ nên có pH > 7
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (b) FeCl2 + dung dịch Na2S →
(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (d) H2S + dung dịch AgNO3 →
(e) CO2 + dung dịch NaAlO2 → (g) NH3 + dung dịch AlCl3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (b) FeCl2 + dung dịch Na2S →
(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (d) H2S + dung dịch AgNO3 →
(e) CO2 + dung dịch NaAlO2 → (g) NH3 + dung dịch AlCl3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
A. 3.
C. 6.
D. 4.
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Kim loại K.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Kim loại Ba.
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4. (2) NaHCO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2.
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + AlCl3.
Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2,5,6.
B. 2,3,5.
C. 1,3,6.
D. 2,4,6.
Cho các dung dịch sau: AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, Ba(AlO2)2, Ba(HCO3)2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Có 5 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được kết tủa.
B. Có 2 dung dịch khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
C. Có 4 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa.
D. Có 3 dung dịch khi tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được kết tủa.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4 mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5