Chọn đáp án C
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), lấy số liệu diện tích trồng lúa chia cho số liệu diện tích trồng cây lương thực thì thấy Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ này hơn 90%
Chọn đáp án C
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), lấy số liệu diện tích trồng lúa chia cho số liệu diện tích trồng cây lương thực thì thấy Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ này hơn 90%
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người ) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
Cả nước |
330.966,9 |
91.713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21.060,0 |
20.925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
95.266,8 |
11.803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95.832,4 |
19.658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54.641,0 |
5.607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23.590,7 |
16.127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40.576,0 |
17.590,4 |
434,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?
A. Hà Nam.
B. Nam Định.
C. Ninh Bình.
D. Thái Bình.
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người) |
Mật độ dân số (Người/ km2) |
Cả nước |
330. 966,9 |
91. 713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21. 060,0 |
20. 925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía bắc |
95. 266,8 |
11. 803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95. 832,4 |
19. 658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54. 641,0 |
5. 607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23. 590,7 |
16. 127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40. 576,0 |
17. 590,4 |
434,0 |
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Cả nước |
24.963,7 |
32.529,5 |
35.832,9 |
40.005,6 |
45.215,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
5.207,1 |
6.762,6 |
6.398,4 |
6.805,4 |
6.734,5 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1.669,8 |
2.292,6 |
2.864,6 |
3.087,8 |
3.334,4 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
3.890,2 |
4.972,8 |
5.342,5 |
6.152,0 |
6.860,5 |
Tây Nguyên |
429,5 |
586,8 |
717,3 |
1.042,1 |
1.213,3 |
Đông Nam Bộ |
935,4 |
1.212,0 |
1.211,6 |
1.322,7 |
1.373,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
12.831,7 |
16.702,7 |
19.298,5 |
21.595,6 |
25.699,7 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận định nào dưới đây là sai ?
A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm
B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015
C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015