Hãy viết công thức hóa học của oxi, nitơ, hidro và cho biết số lượng nguyên tử các nguyên tố của hợp chất
Một chất hữu cơ Z có công thức cấu tạo là:
Chất Z có tính chất hóa học gần giống C H 4
a) Dựa vào liên kết hóa học hãy cho biết nguyên nhân của sự giống nhau đó.
b) Viết phương trình hóa học của C 5 H 12 với khí clo khi có ánh sáng.
Cho biết thể tích khí clo bằng thể tích C 5 H 12 (đktc).
Nguyên tố R có công thức oxit là R O 3 . Trong R O 3 oxi chiếm 60% về khối lượng.
a) Xác định tên nguyên tố R.
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R. Viết phương trình hóa học để minh họa (O=16, S=32, Fe=56, Se=79).
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng phân tử khối là 46 đvC, đều chứa các nguyên tố C, H, O và mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức đã học, có các tính chất sau:
– X, Y tác dụng với Na giải phóng khí H2.
– Dung dịch Y làm quì tím hóa đỏ.
a) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X, Y và viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Chất Y có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, để giảm sưng tấy nên chọn chất nào bôi vào vết thương trong số các hóa chất sau: vôi tôi, giấm ăn, nước, muối ăn. Viết phương trình hóa học giải thích cho lựa chọn đó.
c) Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm X, Y phản ứng hết với Na vừa đủ, thu được V lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn. Tính giá trị V, m.
Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống
Nguyên tố↓ | O | OH | NO3 | SO4 | CO3 | Cl |
Na |
|
|
|
|
|
|
Fe(III) |
|
|
|
|
|
|
K |
|
|
|
|
|
|
Ca |
|
|
|
|
|
|
Al |
|
|
|
|
|
|
Fe(II) |
|
|
|
|
|
|
Mg |
|
|
|
|
|
|
Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)
Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống
| Cl | Br | I | F | NO3 | SO4 | CO3 | PO4 | S(II) |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?
Bài 3.
a/Viết 5 công thức hóa học acidic oxide(oxit axit-vn)
b/Viết 5 công thức hóa học basic oxide(oxit bazơ-vn)
c/Viết 5 công thức hóa học acid.
d/Viết 5 công thức hóa học base tan trong nước (kiềm)và . 5 công thức hóa học base không tan trong nước.
e/ Viết 10 công thức hóa học muối.
Bài 4. Hoàn thành các phương trình sau
1/ K2O + H2O ...
2/ ........... + .......... NaOH
3/ ........... + .......... Ca(OH)2
4/ ........... + .......... Ba(OH)2
5/ K + H2O
6/ Na + H2O
7/ Ca + H2O
8/ Ba + H2O
9/ CO2 + H2O
10/ SO2 + H2O
11/ CO2 + H2O
12/ SO2 + H2O
13/ HCl + Fe ...............+ .........
14/ HCl + Al ...............+ .........
15/ H2SO4 + Mg ...............+ .........
16/ H2SO4 + Zn ...............+ .........
17/ H2SO4 + Al ...............+ .........
18/ Ca + O2 ............
19/ Al + O2 ............
20/ Fe + O2 ............
21/ P + O2 ............
22/ CH4 + O2 ............+ .......
23/ H2 + CuO ............+ .......
24/ HCl + Fe2O3 ............+ .......
25/ HCl + FeO ............+ .......
Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
1/ H2 H2O H2SO4 FeSO4
2/ H2 H2O H2SO4 Al2(SO4)3
3/ Na Na2O NaOH
4/ Ca CaO Ca(OH)2
5/ Ba BaO Ba(OH)2
Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống
Nguyên tố↓ | O | OH | NO3 | SO4 | CO3 | Cl |
Na |
|
|
|
|
|
|
Fe(III) |
|
|
|
|
|
|
K |
|
|
|
|
|
|
Ca |
|
|
|
|
|
|
Al |
|
|
|
|
|
|
Fe(II) |
|
|
|
|
|
|
Mg |
|
|
|
|
|
|
Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)
Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống
| Cl | Br | I | F | NO3 | SO4 | CO3 | PO4 | S(II) |
H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?