. Cho bảng số liệu: Tỉ số giới tính của thế giới và các châu lục thời kì 1950 – 2020. (Đơn vị: %)Năm19501960197019801990200020102020Thế giới99,7100,1100,6101,0101,3101,4101,7101,7Châu Phi98,899,199,399,699,599,399,599,9Châu Á104,9104,5104,3104,4104,6104,6104,9104,7Châu Âu87,689,691,292,092,892,992,993,4Mỹ La-tinh vàCa-ri-bê100,099,899,699,298,497,697,296,8Bắc Mỹ99,898,597,496,596,397,297,798,0Châu Đại Dương103,7103,0101,8100,6100,3100,2100,6100,2Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về t...
Đọc tiếp
. Cho bảng số liệu: Tỉ số giới tính của thế giới và các châu lục thời kì 1950 – 2020. (Đơn vị: %)
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Thế giới | 99,7 | 100,1 | 100,6 | 101,0 | 101,3 | 101,4 | 101,7 | 101,7 |
Châu Phi | 98,8 | 99,1 | 99,3 | 99,6 | 99,5 | 99,3 | 99,5 | 99,9 |
Châu Á | 104,9 | 104,5 | 104,3 | 104,4 | 104,6 | 104,6 | 104,9 | 104,7 |
Châu Âu | 87,6 | 89,6 | 91,2 | 92,0 | 92,8 | 92,9 | 92,9 | 93,4 |
Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê | 100,0 | 99,8 | 99,6 | 99,2 | 98,4 | 97,6 | 97,2 | 96,8 |
Bắc Mỹ | 99,8 | 98,5 | 97,4 | 96,5 | 96,3 | 97,2 | 97,7 | 98,0 |
Châu Đại Dương | 103,7 | 103,0 | 101,8 | 100,6 | 100,3 | 100,2 | 100,6 | 100,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ số giới tính của thế giới và các châu lục?
A. Châu Đại Dương và Bắc Mỹ có xu hướng giảm.
B. Châu Âu, Mỹ Latinh và Ca-ri-bê có tăng nhiều.
C. Châu Phi và toàn thế giới có xu hướng giảm.
D. Châu Á và châu Âu có xu hướng tăng nhanh.