Vẽ biểu đồ:
- Nhận xét: Từ năm 1995 đến 1998, sản lượng giảm. Từ năm 1999 đến 2002, sản lượng tăng nhanh, liên tục. Năm 2005, sản lượng có giảm.
Vẽ biểu đồ:
- Nhận xét: Từ năm 1995 đến 1998, sản lượng giảm. Từ năm 1999 đến 2002, sản lượng tăng nhanh, liên tục. Năm 2005, sản lượng có giảm.
Năm 2005, sản lượng lương thực của LB Nga đạt
A. 67,1 triệu tấn.
B. 78,2 triệu tấn.
C. 89,3 triệu tấn.
D. 90,4 triệu tấn.
Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2003 |
---|---|---|---|---|---|---|
Sản lượng | 11411,4 | 10356,4 | 6788,0 | 4988,2 | 4712,8 | 4596,2 |
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm, từ 1985 đến 2003.
Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Qua bảng số liệu sau:
BẢNG 8.5. GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 432,9 | 582,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga
Sản lượng lương thực xuất khẩu của LB Nga năm 2005 trên
A. 10 triệu tấn.
B. 20 triệu tấn.
C. 30 triệu tấn.
D. 40 triệu tấn.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm của LB Nga | Sản lượng năm 2005 (triệu tấn) |
---|---|
1. Dầu thô. 2. Than. |
A. 470,0 B. 66,3 C. 298,3 |
Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 298,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.