\(\sqrt{28a^4}\)\(=\sqrt{2^2}\times7\times a^4\)
\(\Rightarrow\sqrt{2^2}\times\sqrt{7\times\sqrt{a^4}}\)
\(=2a^2\sqrt{7}\)
\(\Rightarrow\) Kết quả : \(2a^2\sqrt{7}\)
\(\sqrt{28a^4}\)\(=\sqrt{2^2}\times7\times a^4\)
\(\Rightarrow\sqrt{2^2}\times\sqrt{7\times\sqrt{a^4}}\)
\(=2a^2\sqrt{7}\)
\(\Rightarrow\) Kết quả : \(2a^2\sqrt{7}\)
a) Tìm x để biểu thức \(\sqrt{2x-10}\) có nghĩa
b) Viết biểu thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức \(\sqrt{A^2B}\) (với B ≥ 0) Áp dụng tính \(\sqrt{72}\)
c) Thực hiện phép tính :
A = \(\sqrt{16}+\sqrt{81}\)
B = \(\sqrt{\left(15\sqrt{50}+5\sqrt{200}-3\sqrt{450}\right):\sqrt{10}}\)
C = \(\dfrac{3+2\sqrt{3}}{\sqrt{3}}+\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}-\left(2+\sqrt{3}\right)\)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - 0 , 05 28800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0 , 1 20000
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
108
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 7 , 63 . a 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a ) 54 b ) 108 c ) 0 , 1 20000 d ) - 0 , 05 28800 e ) 7 , 63 . a 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{34+24\sqrt{2}}\)
Đưa thừa số 144 ( 3 + 2 a ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12 ( 3 + 2 a ) 4
B. 144 ( 3 + 2 a ) 2
C. - 12 ( 3 + 2 a ) 2
D. 12 ( 3 + 2 a ) 2