Chọn đáp án D
este E no, đơn chức, mạch hở → CTPT của E có dạng C n H 2 n O 2 .
Giả thiết n O 2 cần đốt = n H 2 O
→ 3n – 2 = 2n → n = 2.
→ CTPT của E là C 2 H 4 O 2 ứng với duy nhất este H C O O C H 3 thỏa mãn.
danh pháp: metyl fomat
Chọn đáp án D
este E no, đơn chức, mạch hở → CTPT của E có dạng C n H 2 n O 2 .
Giả thiết n O 2 cần đốt = n H 2 O
→ 3n – 2 = 2n → n = 2.
→ CTPT của E là C 2 H 4 O 2 ứng với duy nhất este H C O O C H 3 thỏa mãn.
danh pháp: metyl fomat
Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của anđehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là
A. 34,8
B. 21,8
C. 32,7
D. 36,9
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este T (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol khí O2, thu được H2O và a mol CO2. Phân tử khối của T là
A. 118
B. 132
C. 160
D. 146
Hỗn hợp E gồm 0,03 mol một este no và 0,02 mol một este không no, có một liên kết đôi C=C (đều đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn E bằng khí O2, thu được H2O và 0,12 mol CO2. Tên gọi của hai este trong E là
A. metyl fomat và vinyl fomat
B. metyl axetat và metyl acrylat
C. etyl axetat và metyl acrylat
D. metyl propionat và metyl metacrylat
Đốt cháy hoàn toàn m gam este T (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol khí O2, thu được CO2 và a mol H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 3,36 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 2,96
C. 3,52
D. 2,40
Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm hexametylenđiamin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là a mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,12
B. 32,88
C. 31,36
D. 33,64
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,905 mol O2, tạo ra 21,6 gam H2O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,70
B. 0,60
C. 0,40
D. 1,2
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40
B. 0,33
C. 0,30
D. 0,26