Este T đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa 2 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ 2,688 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,06M, tạo thành 3,94 gam kết tủa; lọc kết tủa, đun nóng phần nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Phân tử khối của T là
A. 72
B. 86
C. 88
D. 100
Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. C3H5CHO.
D. CH3CHO.
Este T đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa hai liên kết π . Đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ 3,84 gam khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 700 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, tạo thành 7,88 gam kết tủa và dung dịch G. Đun nóng G lại xuất hiện kết tủa. Phân tử khối của T là
A. 72
B. 86
C. 88
D. 100
Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm một axit hai chức và hai axit đơn chức (đều mạch hở), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cho 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 5,6
C. 7,84
D. 11,2
Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong thu được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần dung dịch thấy xuất hiện thêm 10 gam kết tủa nữa. X không thể là
A. CH4
B. C2H6
C. C2H2
D. C2H4
aminoaxit X mạch hở(trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH2 và nhóm -COOH. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung dịch Q. Giá trị của a là
A. 11,44
B. 9,63
C. 12,35
D. 10,68
Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở (A) và 1 este no, đơn chức mạch hở (B). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C2H4O2, C3H4O2
B. C3H6O2, C5H8O2
C. C2H4O2, C5H8O2
D. C2H4O2, C4H6O2