Chọn D
Vì: Thu được nCO2 > nH2O => este phải có từ 2 liên kết pi trở lên
=> CH2=CHCOOCH3 trong phân tử có 2 liên kết pi => đốt cháy cho nCO2 > nH2O
Chọn D
Vì: Thu được nCO2 > nH2O => este phải có từ 2 liên kết pi trở lên
=> CH2=CHCOOCH3 trong phân tử có 2 liên kết pi => đốt cháy cho nCO2 > nH2O
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 = số mol H2O
A. CH3OOC-COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. C6H5COOCH3
D. CH2=CH-COOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH3OOCCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH3OOCCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 ?
A. ( C 17 H 29 COO ) 3 C 3 H 5 .
B. C 2 H 5 NH 2 .
C. ( C 6 H 10 O 5 ) n .
D. C 2 H 4 .
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom
(c) đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Glyxin (NH2-CH2-COOH) phản ứng được dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
B. Este no đơn chức mạch hở
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở
Đốt cháy hoàn toàn cacbohidrat nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. Amilopeptin.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.