Đáp án B
Trong 3 mol không khí có n N 2 = 2 , 4 ⇒ n N ( X ) = 0 , 05 . 2 = 0 , 1
Có 1 nhóm NH2
Số mol oxi trong X là = 0,5.2 + 0,6 - 3.20%:2 = 0,4 mol
Dó đó có 4 oxi trong X
X là C5H12O4N
Suy ra X gần giống với công thức phân tử C5H9O4N
Đáp án B
Trong 3 mol không khí có n N 2 = 2 , 4 ⇒ n N ( X ) = 0 , 05 . 2 = 0 , 1
Có 1 nhóm NH2
Số mol oxi trong X là = 0,5.2 + 0,6 - 3.20%:2 = 0,4 mol
Dó đó có 4 oxi trong X
X là C5H12O4N
Suy ra X gần giống với công thức phân tử C5H9O4N
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol C O 2 ; 0,7 mol H 2 O và 3,1 mol N 2 . Giả sử không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó N 2 chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là :
A. C 2 H 5 N H 2
B. C H 3 N H 2
C. C 3 H 7 N H 2
D. C 4 H 14 N 2
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2, còn lại là O2) vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol CO2; 0,175 mol H2O và 0,975 mol N2. Công thức phân tử của X là
A.C2H7N.
B.C9H21N.
C. C3H9N.
D.C3H7N.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N 2 , còn lại là O 2 ) vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol C O 2 ; 0,175 mol H 2 O và 0,975 mol N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 7 N
B. C 9 H 21 N
C. C 3 H 9 N
D. C 3 H 7 N
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam một amino axit có 1 nhóm –COOH được 0,6 mol CO2, 0,5 mol H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của amino axit là:
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C3H5O4N
D. C3H6O4N2
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol C O 2 , 0,175 mol H 2 O và 0,975 mol N 2 ( b i ế t O 2 chiếm 20% thể tích không khí). Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 7 N .
B. C 4 H 11 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2 (Biết triolein chiếm 26,224% về khối lượng trong X). Giá trị của m là?
A. 112,34
B. 134,54
C. 157,78
D. 173,36
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X cần dùng vừa đủ 7,4525 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 93,69 gam H2O và 0,085 mol N2 (Biết triolein chiếm 38,573% về khối lượng trong X). Giá trị của m là?
A. 234,08
B. 214,32
C. 221,13
D. 206,45
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO 2 ; 0,7 mol H 2 O và 3,1 mol N 2 . Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó N 2 chiếm 80% thể tích không khí. Giá trị của m là
A. 9,0
B. 6,2
C. 49,6
D. 95,8
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là?
A. 3,32
B. 3,87
C. 4,12
D. 4,44