\(nCu=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\)
pthh \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
=>\(nO_2=\dfrac{1}{2}.0,05=0,025mol\)
\(VO_2=0,025.22,4=0,56lít\)
\(Vkk=0,56:\dfrac{1}{5}=2,8lít\)
=> \(nCuO=nCu=0,05mol\)
\(mCuO=0,05.80=4gam\)
\(nCu=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\)
pthh \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
=>\(nO_2=\dfrac{1}{2}.0,05=0,025mol\)
\(VO_2=0,025.22,4=0,56lít\)
\(Vkk=0,56:\dfrac{1}{5}=2,8lít\)
=> \(nCuO=nCu=0,05mol\)
\(mCuO=0,05.80=4gam\)
Đốt cháy hết 6g quặng sắt pirit (FeS2) trong không khí
a.Tính m sản phẩm thu đc
b.Tính V không khí cần dùng (đktc)
Đốt cháy 9,6 S trog kk
a.tính thể tích khí cần dùng, bt O2 chiếm 1/5 thể tích kk
b.tính thể tích khí thoát ra(các khí đo đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH
b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết
c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80%
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80%
Đốt cháy hết 2,6g C2H2 trong bình chứa khí O2.
a.Tính Vo2 cần dùng (đktc)
b.Tính m sản phẩm sinh ra ?
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80% Lớp 8
Đốt cháy 13,5g Al trong kk thu đc 20,4 g Al2O3.Tính VO2 (đktc)cần dùng cho pư trên
Đốt cháy 13,5g Al trong kk thu đc 20,4 g Al2O3.Tính VO2 (đktc)cần dùng cho pư trên
Đốt cháy 42g hỗn hợp gồm C và S a.Tính V hỗn hợp khí thu đc bt rằng C chiếm 42,85% hỗn hợp b.Tính V O2 càn dùng (ở đktc)để phản ứng xảy ra hoàn toàn