hi sinh, mất mạng , bỏ mạng, qua đời
Tìm 10 từ đồng nghĩa với từ chết | Xem lời giải tại QANDA
Tử, mất, qua đời, hi sinh,....
*Tùy trường hợp (ngữ cảnh) mà sử dụng từ cho phù hợp.
Ra đi, qua đời, từ trần, hi sinh, mất.
qua đời, tử vong, mất, hi sinh, bỏ mạng, đi đời,..
tử , qua đời , đi ngủ với giun , mất , khuất núi , đi theo ông bà , mất , mất mạng , tử vong , hi sinh , tử nạng , về với đất , đi đời , xuống suối vàng, quá cố, từ trần, băng hà.
Từ: hẹo,ngoẻo,từ trần...
Cụm từ: về suối vàng,về với ông bà,về tổ tiên...
Qua đời, hi sinh, tử vọng, băng hà, thăng thiên, mất, ra đi, từ trần