Đáp án: C. 11
Giải thích: Đông Nam Á có 11 quốc gia (trang 52 SGK Địa lí lớp 8).
Đáp án: C. 11
Giải thích: Đông Nam Á có 11 quốc gia (trang 52 SGK Địa lí lớp 8).
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Phần Hải đảo của Đông Á bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
B. Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
C. Nhật Bản, Triều Tiên, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Hải Nam.
Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước?
A. 11 nước. B. 13 nước. C. 17 nước. D. 19 nước.
.
Câu 41: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 42: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua đặc điểm nào
sau đây?
A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
Câu 43: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 44: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 150 vĩ tuyến.
B. 160 vĩ tuyến.
C. 170 vĩ tuyến.
D. 180 vĩ tuyến.
Câu 45: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 46: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Phi-lip-pin.
C. Đông Ti mo.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 47: Chế độ gió trên biển Đông là
A. quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. mùa đông gió có hướng ĐB; mùa hạ có hướng TN, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. mùa đông gió có hướng TN; mùa hạ có hướng ĐB, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 48: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là
A. lũ lụt.
B. hạn hán.
C. bão nhiệt đới.
D. núi lửa.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản
với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có
trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 50: Than phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Dựa vào tập tranh bản đồ địa 8 trang kinh tế khu vực Đông Á, quốc gia có số dân lớn thứ hai trong khu vực Đông Á là : A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Trung Quốc D. Hàn Quốc
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Ý nào sau đây nhận xét đúng về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)?
A. ASEAN là một tổ chức liên kết khu vực ở vùng phía bắc châu Á.
B. Có 11/11 quốc gia Đông Nam Á là thành viên của ASEAN.
C. Đây là tổ chức hợp tác về lĩnh vực quân sự và việc khai thác biển Đông.
D. ASEAN ngày càng lớn mạnh, phát triển và hợp tác toàn diện trên nhiều lĩnh vực.
Quốc gia Đông Nam Á không có thế mạnh trong ngành khai thác hải sản biển tại Đông Nam Á đó là?
A. Lào
B. Thái Lan
C. Singapore
D. Brunei
Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?
A. 1968.
B. 1966.
C. 1965.
D. 1967.
Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á là
A. hình thành một thị trường chung.
B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
C. cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn.
D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
Câu 4. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 5. Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-líp-pin.
Câu 6. Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là
A. mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
B. áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
C. bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
A. 15 vĩ độ.
B. 16 vĩ độ.
C. 17 vĩ độ.
D. 18 vĩ độ.
Câu 8. Việt Nam có đường bờ biển dài
A. 2630 km.
B. 3260 km.
C. 3620 km.
D. 2360 km.
Câu 9. Vịnh biển nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Dung Quất.
C. Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 10. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Bắc - Nam.
C. Tây - Đông.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 11. Bô-xit phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 13. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là
A. hạn hán.
B. bão nhiệt đới.
C. lũ lụt.
D. núi lửa.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về chế độ gió trên biển Đông?
A. Mùa đông gió có hướng Đông Bắc; mùa hạ có hướng Tây Nam.
B. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
C. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Đông Bắc.
D. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Nam.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tài nguyên và môi trường biển Việt Nam hiện nay?
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không làm ảnh hưởng đến môi trường biển.
C. Môi trường biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường.