Chọn C
f = ω 2 π = 60 Hz.
Trong 2s dòng điện đổi chiểu 4f = 240 lần.
Chọn C
f = ω 2 π = 60 Hz.
Trong 2s dòng điện đổi chiểu 4f = 240 lần.
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 cos ( 100 πt - π 2 ) (A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 400
Một dòng điện xoay chiều có i = 2 cos 100 π t (A). Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A. 100 lần
B. 200 lần
C. 25 lần
D. 50 lần
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1 25 s
B. 1 50 s
C. 1 100 s
D. 1 120 s
Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi f = 12 , 5 Hz và f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công suất toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần cường độ dòng điện qua mạch bằng 0?
A. 50
B. 15
C. 25
D. 75
Khi mắc lần lượt điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc nối tiếp ba phần từ R, L, C đó rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A
B. 6A
C. 1,2A
D. 1,25A
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1/25 s
B. 1/50 s
C. 1/100 s
D. 1/200 s
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. 1 20 s
B. 1 80 s
C. 1 160 s
D. 1 40 s
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/80 s
C. 1/160 s
D. 1/40 s