Câu 34: Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi.
Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
D. Độ thị hóa có quy hoạch.
Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Cà phê. B. Bông. C. Mía. D. Lương thực.
Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin. B. Ac-hen-ti-na. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay.
Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:
A. Eo đất Trung Mĩ. B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê
C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
Câu 34: Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 35: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi.
Câu 36: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
D. Độ thị hóa có quy hoạch.
Câu 37: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Cà phê. B. Bông. C. Mía. D. Lương thực.
Câu 38: Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Câu 39: Nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin. B. Ac-hen-ti-na. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay.
Câu 40: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa. B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 41: Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:
A. Eo đất Trung Mĩ. B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê
C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu 42: Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
Câu 6: Các đồng bằng lớn của khu vực Nam Mĩ là ?
A.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng sông Hồng
B.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Pam-pa
C.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng Pam-pa
D.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng trung tâm, đồng bằng sông Mê-kông
Câu 7: Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là ?
A.Dãy núi Himalaya C. Dãy núi An-đét
B.Dãy núi Hoàng Liên Sơn D. Dãy núi Phan-xi-pang
Câu 8: Dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ hiện nay là ?
A.Người gốc Phi B. Người gốc Âu C. Người gốc Á D. Người lai
Câu 9: Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?
A.Vùng sâu trong nội địa C. Vùng ven biển
B.Trên các cao nguyên D. Vùng cửa sông
Câu 10: Quốc gia tiến hành cải cách ruộng đất thành công ở Trung và Nam Mĩ ?
A.Cu Ba B. Việt Nam C. Bra xin D. Hoa Kì
Câu 11: Đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ là ?
A.Hệ thống Coocđie, đồ sộ ở phía tây C. Đồng bằng rộng lớn ở giữa
B.Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Chúng ta phải bảo vệ rừng Amadôn vì ?
A. Rừng Amadôn là lá phổi xanh của thế giới
B. Rừng Amadôn là vùng dự trữ sinh học quý giá
C. Rừng Amadôn là vùng nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, giao thông vận tải đường sông
D.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 13: Dãy núi trẻ An-đét ở Nam Mĩ có đặc điểm ?
A. Chạy dọc phía tây của Nam Mĩ B. Cao đồ sộ nhất châu Mĩ
C. Cao trung bình 3000 -5000 m D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14: Ai là người tìm ra châu Mỹ ?
A. Cri-xtốp Cô-lôm-pô B. Pha-ra-ông C. Niu-tơn D. Leo Messi
Câu 15: Trung và Nam Mĩ có những hình thức sở hữu nông nghiệp nào phổ biến ?
A. Đại điền trang, trang trại B. Tiểu điền trang, trang trại
C. Đồn điền, trang trại D. Đại điền trang, tiểu điền trang
Câu 16: Châu Mĩ là châu lục có đặc điểm ?
A. Nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây B. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ
C. Gồm lục địa Bắc Mĩ, Nam Mĩ D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17: Châu Nam Cực là châu lục có khí hậu ?
A. Nóng nhất thế giới B. Nóng ẩm và mưa nhiều
C. Mát mẻ nhất thế giới D. Lạnh nhất thế giới
Câu 18: Châu Nam cực là châu lục ?
A. Bị băng tuyết bao phủ quanh năm
B. Được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất
C. Chưa có con người sinh sống thường xuyên
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là ?
A.“Thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương. B. “Hoang mạc lạnh” của thế giới.
C.“ Rạn san hô xanh ” của Thái Bình Dương. D. “Viên ngọc rồng” của Thái Bình Dương.
Câu 20: Châu Đại Dương bao gồm ?
A. Lục địa Ôxtrâylia B. Ba chuỗi đảo san hô và núi lửa
C. Quần đảo Niu Di len D. Tất cả các ý trên
Câu 21: Châu Âu là một bộ phận của lục địa ?
A. Á - Âu B. Bắc Mĩ C. Nam Mĩ D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Địa hình Châu Âu có đặc điểm ?
A. Núi trẻ ở phía nam B. Núi già ở phía bắc và trung tâm
C. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 điện tích châu lục D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Kiểu khí hậu chiếm phần lớn lãnh thổ châu Âu là?
A.Ôn đới lục địa B. Hàn đới C. Hoang Mạc D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 24: Môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu có đặc điểm ?
A. Khí hậu ôn hòa B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm
C. Rừng cây lá rộng phát triển D. Tất cả các ý trên
Câu 25: Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?
A.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bắc Kinh B. Xao Pao-lô, Hà Nội, Bu-ê-nôt Ai-ret
C.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret D. Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Vũ Hán
Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:
A. miền núi Cooc-đi-e.
B. khu vực đồng bằng ở giữa.
C. trên bán đảo La-bra-đo.
D. trên các sơn nguyên phía đôn
Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:
A. có các đại dương bao bọc xung quanh.
B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.
C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.
D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.
Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:
A. ở đây có khí hậu rất lạnh.
B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.
C. thường xuyên xảy ra xung đột.
D. địa hình hiểm trở.
Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?
A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.
B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.
D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.
Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?
A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Lực lượng lao động dồi dào.
D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.
C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.
Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?
A. Ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Phía bắc Bắc Mĩ.
C. Trung tâm miền đồng bằng.
D. Phía bắc Hoa Kì.
Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:
A. Có khí hậu hàn đới.
B. Có khí hậu ôn đới.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới.
D. Có khí hậu xích đạo.
Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:
A. ven vịnh Mê-hi-cô.
B. ven Thái Bình Dương.
C. ven sông Mi-xi-xi-pi.
D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.
Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.
C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.
D. Khu vực trung tâm của đất nước.
Trung và Nam Mĩ không bao gồm:
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Quần đảo Ăng-ti.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Hệ thống Cooc-đi-e.
Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng A-ma-dôn.
B. Dãy núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?
A. Cooc-đi-e.
B. An-đét.
C. A-pa-lat.
D. Bruc-xơ.
Mật độ dân số nước ta thấp nhất thuộc:
A.Đồng bằng sông Cữu Long ; B. Cao nguyên Nam Trung Bộ;
C.Đồng bằng sông Hồng ; D. Trung du Bắc Bộ;
nh tuyến 100 độ Tây là ranh giới của:
(2.5 Điểm)
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
trình bày đặc điểm đại hình khu vực đồng bằng của châu âu
Sông ngòi Châu Âu đổ ra biển , đại dương nào thường đóng băng vào mùa đông
A. Địa Trung Hải C.Bắc Băng Dương
B. Biển Đen D. Đại Tây Dương