Đáp án: B.2
Giải thích: Đông Á gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo. (trang 41 SGK Địa lí 8)
Đáp án: B.2
Giải thích: Đông Á gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo. (trang 41 SGK Địa lí 8)
Đông Nam Á gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khu vực Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? Kể tên.
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.
1. Việt Nam thuộc khu vật:
A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Á
2. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
A. 8 500 km B. 9.000 km C. 9.200 km D. 9.500 km
3. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Á:
A. Hi - ma - lay - a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap - ca
Câu 19: Khu vực Đông Á có nhiều núi cao là nơi
A. Bắt nguồn của các sông lớn năm. B. Đồng bằng thấp
C. Phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Khu vực Đông Á có mấy nước?
A. 3 nước.
B. 4 nước.
C. 4 nước và Đài Loan là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc.
D. 5 nước.
Câu 21: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng sa B. Trường sa
C . Lý sơn D. Bạch long vĩ
Câu 22: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5:Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 17. B. 15 C. 11 D. 13
Câu 23: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng khai thác tài nguyên. B. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
C. Cùng sử dụng lao động. D. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
Câu 4: Phần đất liền của Đông Nam Á là
Câu 5: Đông Nam A gồm có mấy nước?
A. 9 В. 10 С. 11 D. 12
Câu 6: Nếu mỗi mủi giờ cách nhau 15 kinh tuyến.Vậy quần đảo Trường Sa của
nước ta nằm ở 120 Đ thì ở múi giờ thứ
Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước?
A. 11 nước. B. 13 nước. C. 17 nước. D. 19 nước.
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.