Chọn B
Ta có: A = 4x2y2 (-2x3y2 )2 = 4x2y2 . 4x6y4 = 16x8y6.
Chọn B
Ta có: A = 4x2y2 (-2x3y2 )2 = 4x2y2 . 4x6y4 = 16x8y6.
Nếu x/3 = y/8 và x + y = -22 thì:
(A) x = 3; y = 8;
(B) x = -6; y = -16;
(C) x = -16; y = -6;
(D) x = 6; y = -28.
Hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai đơn thức A= (-2 phần 5 nhân x mũ 2 nhân y) nhân (15 phần 8 nhân x nhân y mũ 2) (-x mũ 3 nhân y mũ 2) ;B= (xy) mũ 2 nhân 5 phần 8 nhân x mũ 2 nhân y mũ 3
a)Thu gọn đơn thức A, đơn thức B
b) Xđịnh hệ số , phần biến và bậc của mỗi đơn thức
Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức? Tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại x =-1,y=-1 A=x^3.(-5/4x^2 y^4),B=(-3/4x^5 y^4).(xy^2)^3.(-8/9x^2 y^5)
cho đơn thức a=(x.y^3).(-3/4.x^5.x^4).8/9.x^2.y^3). hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
Tính Giá Trị của A Khi x=-1 và y =1
8. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x= 1/2 và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:
A. a= -4; y = -4x B. a= 4; y = 4x
C. a= -16; y = -16x D. a= 16; y = 16x
9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng:
x | -2 | |
y | 10 | -4 |
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. -5 B. 0,8
C. -0,8 D.Một kết quả khác
10. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng:
x | 4 | |
y | -6 | 12 |
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. -8 B. 2
C. -2 D. 8
11. Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3 . Cho bảng giá trị sau:
x | x1=-4 | x2=? | x3=9 |
y | y1=? | y2=3/2 | y3=? |
A.y1=4/3; x2=-2 ; y3=-3 B.y1=4/3 ; x2=-2 ; y3=-1/3
C.y1= 3/4; x2= -2; y3 =-1/3 D. y1=4/3 ; x2=2 ; y3 =-1/3
12. Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 9. Khi x = 3 thì y bằng:
A. 9/2 B.18
C. -18 D. 9/2
13. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f(2) bằng:
A. 2. B. -2.
C. 18. D. -18.
14. Cho y =f(x) = 2x^2 -3. Kết quả nào sau đây là sai?
A. f(0) = -3 B. f(2) =1
C. f(1) = -1 D. f(-1) =-1
15. Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1
C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0
16. Một hàm số được cho bằng công thức y=f(x)=-x^2+2. Tính f(-1/2) ; f(0)
A. f(-1/2)=0; f(0)=7/4 B.f(-1/2)=7/4; f(0)=2
C. f(-1/2) =-7/4; f(0)=2 D.f(-1/2)=7/4; f(0)=-2
17. Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số: A. 36 B. 54
C.27 D. 45
Cho đơn thức sau: A= 8/3 x^2 y^2 . (-1/4 x^2 y)
Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức trên
Giúp mình nha!!!
Tìm 3 số x,y,z biết rằng x/2 = y/4; y/8 = z/5 và x+y-z= 9
A. x=3, y=4, z=-2
B. x=6, y=8, z=5
C. x=-6, y=-8, z=-23
D. x=-6, y=8, z=5
Tính giá trị biểu thức
\(C=\frac{x^2\left(x^2+2y\right)\left(x^2-2y\right)\left(x^4+2y^4\right)\left(x^8+2y^8\right)}{x^{16}+y^{16}}\) với x=4,y=8
Tính giá trị của biểu thức sau:
P=xy2+x2y4+x3y6+...+x8y16 tại x=-1 và y= 1
cho 2 đơn thức:
A= 13,5 x4z3y9 ( -8/27 x3z6)
B= -4/7 x3y5z2 ( 49/4 x4y4z7)
thu gọn mỗi đơn thức đã cho