Đổi các đơn vị sau :
a) 50 kg=.......................g b)5 ml=..............................cm3
c) 65 cm=......................m d)1 m3=..............................dm3
Đổi các đơn vị sau:
a. 145cm = ………..m
b. 0,25 lít =……….cc
c. 500g = ……….kg
d. 9 tạ =……….kg.
e. 451km =……….m
f. 32 d m 3 =………. Lít
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lương chính thức của nước ta hiện nay là: A. Kilogam (kg) B. Mét khối (m^3) C. Mét (m) D. Inch (in)
Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
đổi đơn vị
0,56 m3 =............cc=............lit
0,0045 lít = .............m3=......ml
500m=.........hm=............cm
0,2 mg = .......g=.........dam
500 lạng = ........g = ............tạ
0,02 m = ............mm =................dam
một cái cân cân chính xác tới 0,1 g . Kết quả nào sau đây chỉ đúng khi sử dụng chiếc cân đó để thực hành đo khối lượng của một vật nặng :
A : m = 12,2g B : m = 12,04g C : m = 12,01 g D: m = 12,41g
Khối lượng riêng của rượu ở 0 ° C là 800 k g / m 3 . Tính khối lượng riêng của rượu ở30° C, biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 1 ° C thì thể tích của rượu tăng thêm 1/1000 thể tích của nó ở 0 ° C
a) Tìm số nguyên x,y biết: (x - 3) . (y+ 1) = 15
b) Cho M = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 399 + 3100 .Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M
cho 40