200 cm3 = 0.0002 m3
0,5m3 = 500000 cm2
0,5m = 500 mm
1050 m= 1,05 km
200 cm3 = 0.0002 m3
0,5m3 = 500000 cm2
0,5m = 500 mm
1050 m= 1,05 km
Hãy biến đổi các đơn vị
a ) 0 . 6 m 3 = … d m 3 = … l í t b ) 15 l í t = … m 3 = … c m 3 c ) 1 m l = … c m 3 = … l í t d ) 2 m 3 = … l í t = … c m 3
Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đổi các đơn vị sau
a . 0 , 5 m 3 = … … … … … d m 3 . b . 150 m m = … … … … … m . c . 1 , 2 m 3 = … … … … … … l í t . d . 40 l ạ n g = … … … … … k g .
2. tróng các tính chất sau đây, tính chát nao là của khối lượng, trọng lượng, lực hút của Trái Đất?
a, có đơn vị đo là kilôgam
b, có đơn vị là niutơn
c, có đơn vị đo là mét
d, có phương và chiều
e, có độ lớn k thay đổi theo vị trí của vật trên Trái Đất.
Đổi các đơn vị sau:
a. 145cm = ………..m
b. 0,25 lít =……….cc
c. 500g = ……….kg
d. 9 tạ =……….kg.
e. 451km =……….m
f. 32 d m 3 =………. Lít
Hãy nêu cách đổi các đơn vị đo khối lượng.
Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng:
A. g c m 3
B. k g c m 3
C. N c m 3
D. k g m 3
Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng:
A. g / c m 3
B. g / m 3
C. N / c m 3
D. k g / m 3