`100kg = 10 yến`
Vì `1 yến = 10kg`
`=> 100kg = 100 : 10 = 10 yến`
100 kg = 10 yến vì 10 kg = 10 yến vậy nên 100 kg = 10 yến
`100kg = 10 yến`
Vì `1 yến = 10kg`
`=> 100kg = 100 : 10 = 10 yến`
100 kg = 10 yến vì 10 kg = 10 yến vậy nên 100 kg = 10 yến
10kg = ......... yến
50kg = .......... yến
80kg = ........... yến
100kg = ............ tạ
300kg = ............. tạ
200 kg = .............. tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = …………. yến 3 tạ = …………. yến
10 yến = …………. tạ 8 tạ = …………. yến
1 tạ = ………….kg 5 tạ = ………….kg
100kg = …………. tạ 5 tạ 8 kg = ………….kg
3 yến = ....kg
7 yến = .......kg
1 tạ = ........ kg
100kg = ........ tạ
3 tạ = ...........kg
các bạn trả lời giúp mình !
10kg = ... yến
50kg = ... yến
80kg = ... yến
100kg = ... tạ
300kg = ... tạ
1200kg = ... tạ
, 100kg=….. tạ
500 kg =…… tạ
B, 100dm2 =……m2
2500cm2=…..dm2
100 yến=…tấn
50 tạ =…tấn
3500dm2=…m2
40000cm2=…m2
300kg = … tấn
7 tấn = … kg
3m2 = … cm2
5m2 = … cm2
a) 10kg = ....... yến
20kg = ............yến
50kg = ............ yến
100kg = ........... tạ
200kg = ........... tạ
500kg = .............. tạ
b) 1000kg = ........... tấn
7000kg = ........ tấn
11000kg = .......... tấn
10 tạ = .......... tấn
Đổi các đơn vị sau :
1 kg = .... g
1 yến =.... kg
1 tạ =...... kg =..... yến
1 tấn =... tạ =..... yến = ..... kg
Đổi ra, 80kg = …. yến
A. 8000
B. 800
C. 80
D. 8
Bài 1: Đổi đơn vị
53 yến 5kg = …………… kg 45185 kg = ……… tấn ……… kg
9506 kg = ……… tạ ……… kg
865 kg = ……… yến ……… kg
25kg 7dag = …………… dag
1/4 tấn = …………… kg