Đọc và tick vào tranh thích hợp
Her favourite food is fish.
Đọc và tick vào tranh thích hợp
We go fishing at weekends.
Đọc và tick vào tranh thích hợp
I’d like some bread and milk.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
He goes to school ___________ seven o’clock.
Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
It’s snowy.
Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
This is my bedroom.
Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
I have ____________ on Tuesday.
Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
It’s a quarter past four.
Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy, England, friend, dance, club
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.