Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti - mét
Nam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét
Hằng cao một mét hai mươi xăng – ti - mét
Minh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét
Tú cao một mét hai mươi xăng – ti - mét.,
Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti - mét
Nam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét
Hằng cao một mét hai mươi xăng – ti - mét
Minh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét
Tú cao một mét hai mươi xăng – ti - mét.,
Đọc bảng (theo mẫu).
Mẫu: Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.
Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
Đọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu):
Mẫu: 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Đọc các số 4081 (theo mẫu):
Đọc các số: 3690 (theo mẫu)
Đọc các số: 6504 (theo mẫu)
Đọc các số 5005 (theo mẫu)
Vẽ và viết tên đoạn thẳng vào bảng (theo mẫu):
Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành bảng nhân (theo mẫu):