có 3 từ láy : ríu rít ; hây hây ; ríu ra
c ) Ba từ láy . Đó là : ríu rít , hây hây , ríu ra .
Ríu rít có âm láy là âm đầu là r .
Hây hây có âm là cả tiếng gồm có âm đầu là h và vần là ây .
Ríu ra có âm láy là âm đầu .
Chúc chị học tốt nhé !
có 3 từ láy : ríu rít ; hây hây ; ríu ra
c ) Ba từ láy . Đó là : ríu rít , hây hây , ríu ra .
Ríu rít có âm láy là âm đầu là r .
Hây hây có âm là cả tiếng gồm có âm đầu là h và vần là ây .
Ríu ra có âm láy là âm đầu .
Chúc chị học tốt nhé !
Đoạn thơ dưới đây có những từ nào là từ láy? Hãy nêu rõ tác dụng gợi tả của các từ láy đó:
Quýt nhà ai chín đỏ cây,
Hỡi em đi học hây hây má tròn
Trường em mấy tổ trong thôn
Ríu ra ríu rít chim non đầu mùa.
(Tố Hữu)
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy :
nhởn nhơ, hí hửng , dồn dập, lạnh lẽo, thấm thía , ríu rít , say sưa, lủi thủi, tha thẩn, gian nan
Có bao nhiêu từ láy là động từ trong các từ sau: lắc lư, lơ lửng, mạnh mẽ, vòng vèo, ríu rít, lổm ngổm, lích rích, lấp ló.
Dòng nào dưới đây chứa các từ láy :
a.Ngạt ngào, ríu rít, chào mào, sực nức, lích rích
b.Mạnh mẽ, ríu rít, tua tủa, lích rích, ngạt ngào
c.Mạnh mẽ, tua tủa, lích rích, sức sống, bừng bừng
1. O-xi có phải từ đơn không?
2. Cỏ khí hóa, thơm thảo có phải từ ghép không?
3. Lấp lánh, hồng hào, ríu rít có phải từ láy không?
4. Học, ríu rít, vui có phải động từ không?
Mình tick đóa, mong được phải hồi, cảm mơn nhìu ạ
Viết 1 đoạn văn nói lên cảm xúc của em khi được vào học ngôi trường mới.Trong đoạn văn có sử dụng các từ láy(Gạch chân dưới các từ láy đó)
MIK ĐANG CẦN GẤP MONG MN GIÚP MIK AI LÀM NHANH VÀ HAY MIK SẼ CHO 3 TICK!THANK MN NHIỀU~~~~~
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách , lộp độp , lép nhép , ào ào ,rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót ,líu lo , lách chách , lạch bạch ,ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào , lộp bộp , ào ào ,vi vu , xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu ,réo rắt , du dương ,lách chách , véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt , đì đùng ,đùng đoàng , đoàng đoàng ,oang oang
Các bạn giúp mình nha mình sẽ tick cho nha
Câu 1 : Xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.
b, Khi mẹ về, cơm nước đã xong xuôi.
c, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
d, Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.
Câu 2 :
Đặt dấu phẩy vào những chỗ cần thiết trong các câu sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Chào mào sáo sậu sáo đen........................ đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít................ Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn.
Câu 3 : Trong bài "Khúc hát ru em bé lớn trên lưng mẹ" nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm có viết:
"Em cu tai ngủ trên lưng mẹ ơi!
Em ngủ cho ngoan, đừng rời lưng mẹ
Mẹ giã gạo mẹ nuôi bộ đội
Nhịp chày nghiêng giấc ngủ em nghiêng
Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi
Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Lưng đưa nôi và tim hát thành lời ..."
Em hiểu thế nào là "Những em bé lớn trên lưng mẹ"? Những cảm xúc của em khi đọc đoạn thơ trên ?
Câu 4 :
Cho đoạn văn sau:
"Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cùng thức dậy gáy te te."
Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên và xếp chúng theo các loại: láy tiếng, láy âm, láy cả âm và vần.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 :
Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
A - đánh đàn .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B - đánh tiếng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C - đánh giày ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
D- đánh cờ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
E - đánh cá ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
G - đánh chén ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
xác định từ ghép từ láy cho các từ sau
tốt tươi,thầm thì,đánh đập ríu rít,chán trê,lao sao,xanh canh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười,chen chúc