Hình 1.1 là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Theo đồ thị này, gia tốc a của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD là bao nhiêu ?
Hình vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Gia tốc của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD lần lượt là a1, a2 và a3. Giá trị của (a1 + a2 – a3) bằng:
A. 0,3 m/s2.
B. 1,4 m/s2.
C. 1,3 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Hình vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Gia tốc của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD lần lượt là a1, a2 và a3. Giá trị của (a1 + a2 – a3) bằng:
A. 0,3 m/s2.
B. 1,4 m/s2.
C. 1,3 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Trên hình 11 là đồ thị vận tốc theo thời gian của mộtchất điểm chuyển động trên đường thẳng. Dựa vào đồ thị, hãy:
a) Tính gia tốc của chất điểm trong các giai đoạn
chuyển động OA và AB.
b)Tính quãng đường chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên.
c)Tại thời điểm nào, chất điểm có vận tốc 2,4m/s.
MĐ4 cho đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động dọc theo trục ox như hình vẽ. từ đồ thị vận tốc theo thời gian vae ở hình bên có thể suy ra tổng quãng đường vật đi được và độ dịch chuyển vật thực hiện được là
A. 10(m), 10(m)
B. 10(m), -20(m)
C. 30(m), -20(m)
D. 30(m), -30(m)
Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 6m/s và gia tốc 4m/s2.
a)Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của vật.
b) Sau bao lâu vật đạt vận tốc 18m/s. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
c) Viết phương trình chuyển động của vật, từ đó xác định vị trí mà tại đó vận tốc của vật là 12m/s.
Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Gọi a 1 , a 2 , a 3 lần lượt là gia tốc của vật trong các giai đoạn tương ứng là từ t = 0 đến t 1 = 20 s : từ t 1 = 20 s đến b = 60 s; từ t 2 = 60 s đến t 3 = 80 s . Giá trị của a 1 , a 2 , a 3 lần lượt là
A. − 1 m / s 2 ; 0 ; 2 m / s 2
B. 1 m / s 2 ; 0 ; - 2 m / s 2
C. 1 m / s 2 ; 2 m / s 2 ; 0
D. 1 m / s 2 ; 0 ; 2 m / s 2
Một chất điểm khối lượng m = 500g trượt trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang. Cho hệ số ma sát là μ = 0,4; lấy g = 10m/s2. Đồ thị vận tốc - thời gian của chất điểm như hình vẽ. Giá trị của lực kéo trên mỗi giai đoạn OA, AB và BC lần lượt là
A. 4,25N; 2N; 0,5N.
B. 4,25N; 0N; 0,5N.
C. 2,25N; 2Nl -1,5N.
D. 2,25N; 0N; 0,5N.
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là:
A. 1
B. 1/2
C. 1/3
D. 3