Đồ thị sau đây của hàm số y = x 4 - 3 x 2 - 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 - 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -4
B. m = 0.
C. m = -3.
D. m = 4.
Đồ thị sau đây là của hàm số y = x 4 - 3 x 2 - 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 - 3 x 2 - 3 - m có 3 nghiệm phân biệt
A. m = -4
B. m = -3
C. 0
D. m = -5
Cho hàm số y= f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.0< m< 1 .
B. m> 5.
C.m= 1; m= 5
D.0< m< 1; m> 5
Cho hàm số y = - x 3 - 3 x 2 + 4 có đồ thị (C)
là hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 + 3 x 2 + m = 0 *
có hai nghiệm phân biệt?
A. m = 0 hoặc m = 4
B. m = -4 hoặc m = 0
C. m = -2 hoặc m = 4
D. m = 0 hoặc m = 6
Hình bên là đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | x | 3 - 3 | x | = 2 m có 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hai hàm số: y=f(x) và y=f'(x)
Tập các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m e x có hai nghiệm phân biệt trên [0;2] là nửa khoảng [a;b). Tổng a+b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. -0.81
B. -0.54
C. -0.27
D. 0.27
Cho hàm số
y
=
x
4
-
2
x
2
-
3
có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
x
4
-
2
x
2
-
3
=
2
m
-
4
có hai nghiệm phân biệt.
A. m ≤ 1 2
B. m = 0 m = 1 2
C. m = 0 m > 1 2
D. 0 < m < 1 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3 - 4 - x 2 ) = m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn - 2 ; 3 . Tìm tập S.
A. S = ( - 1 ; f 3 - 2 ]
B. S = ( f 3 - 2 ; 3 ]
C. S = ○
D. S = [-1;3]
Cho hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 = 2 m - 4 có hai nghiệm phân biệt?
A. m ≤ 1 2