Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên và f(-2)=f(2)=0. Hàm số y = ( f ( 3 - x ) ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1;2).
B. (-2;-1).
C. ( 5 ; + ∞ ) .
D. (2;5).
Hàm số y = x - 2 x 2 - 1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x - 1 x 2 - x - 2
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?
A. y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
B. y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4
C. y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + 4
D. y = f ( x ) = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 4
Hàm số y = ( x - 2 ) ( x 2 - 1 ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x - 2 x 2 - 1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Hàm số y = x - 2 x 2 - 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x + 1 x 2 - 3 x + 2 ?
Hàm số y = x - 2 x 2 - 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x + 1 x 2 - 3 x + 2 ?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
Hàm số y = ( x - 2 ) ( x 2 - 1 ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x - 2 x 2 - 1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Cho hai hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e với a ≠ 0 và g(x)= p x 2 + q x - 3 c ó đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là -2;-1;1 và m. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)-g(x) tại điểm có hoành độ x=-2 có hệ số góc bằng -15/2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x) và y=g(x) (phần được tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
A. 1553 120
B. 1553 240
C. 1553 60
D. 1553 30
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y = f'(x-2)+2 như hình vẽ bên.
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. - ∞ ; 2
B. - 1 ; 1
C. 3 2 ; 5 2
D. 2 ; + ∞