Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1 ?
A. y = x + 1 x - 1
B. y = x + 1 x + 2
C. y = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 3
D. y = x 4 + 3 x 2 - 1
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 2 f ( x ) - 1 là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=1
A. y = x + 1 x − 1
B. y = x + 1 x + 2
C. y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 3
D. y = x 4 + 3 x 2 − 1
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Đồ thị hàm số y = x + 1 4 x − 1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A. y = -1
B. x = -1
C. y = 1 4
D. x = 1 4
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x x 2 - 1 khi x → + ∞
A. y = - 1
B. y = 1
C. x = 1
D. x = - 1
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x x 2 - 1 khi x → + ∞ .
A. y=-1.
B. y=1.
C. x=1.
D. x=-1.
Cho hàm số y = a x + 1 b x - 2 . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng và y = 1 2 là tiệm cận ngang.
A. a = -1; b = -2
B. a = 1; b = 2
C. a = -1; b = 2
D. a = 4; b = 4
Đồ thị của hàm số y = f ( x ) = cos x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1