1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 5\(\sqrt{3}\) cos(10\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) )(cm) . Tần số của dao động bằng:
A. 10Hz B. 20Hz C. 10\(\pi\)Hz D. 5Hz
2. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ theo thời gian là x= 6cos(4\(\pi\)t + \(\dfrac{\pi}{3}\) ) (cm) . chu kì của dao động bằng:
A. 4s B. 2s C. 0,25s D. 0,5s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình vận tốc là overline v = 16π cos(4πt - π/6) cm/ s . Xác định thời điểm lần thứ 2023 vật chuyển động nhanh dần qua vị trí x =2 kể từ lúc bắt đầu dao động
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u M B giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R =2r. Giá trị của U là

A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4 cos πt + π 3 c m
B. x = 4 cos πt + π 2 c m
C. x = 2 cos πt + π 3 c m
D. x = 2 cos πt + π 6 c m
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Viết phương trình dao động của vật

A. x = 4cos(πt + π/6) cm
B. x = 4cos(πt + π/3) cm
C. x = 4cos(πt - π/3) cm
D. x = 4cos(πt - π/6) cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(πt - π/3) cm
B. x = 10cos(2πt - π/3) cm
C. x = 10cos(πt + π/3) cm
D. x = 10cos(2πt + π/3) cm
cm/s. Hãy xác định tốc độ cực đại, tần số góc, chu kì, tần số và pha ban đầu của vận tốc
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=2cos(5πt-π/4) (cm) a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và chiều dài quỹ đạo của dao động. b) Viết phương trình vận tốc và gia tốc của chất điểm. c) Tính pha, li độ, vận tốc và gia tốc ở thời điểm t = 0,2 s.
Đồ thị dưới đây biểu diễn x = A cos ( ω t + φ ) . Phương trình vận tốc dao động là

A. v = - 40 sin ( 4 t - π 2 ) c m / s
B. v = - 40 sin ( 10 t ) c m / s
C. v = - 40 sin ( 10 t - π 2 ) c m / s
D. v = - 5 π . sin ( π 2 t ) c m / s