Chọn đáp án A
Kẻ trục song song với Op ( tức là vuông góc với OV) và cắt đường đẳng nhiệt tại hai điểm.
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → V 1 = V 2 p 1 T 1 = p 2 T 2 → d o p 2 > p 1 T 2 > T 1
Chọn đáp án A
Kẻ trục song song với Op ( tức là vuông góc với OV) và cắt đường đẳng nhiệt tại hai điểm.
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → V 1 = V 2 p 1 T 1 = p 2 T 2 → d o p 2 > p 1 T 2 > T 1
Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lý tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ).
Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng?
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Đồ thị d.
Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
A. T 2 > T 1
B. T 2 = T 1
C. T 2 < T 1
D. T 2 ≤ T 1
Trong hệ tọa độ V , T , đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol gốc tọa độ
B. Đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2 π 3 rad
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π 2 rad.
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2 π 3 rad
D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π 2 rad.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π 2 rad
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π 2 rad
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2 π 3 rad
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2 π 3 rad
Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là x 1 / x 2 = √ 6 / 2 . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất
A. 6 m
B. 5 m
C. 7 m
D. 4 m
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π / 2 r a d
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π / 2 r a d
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2 π / 3 r a d
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2 π / 3 r a d
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x 1 và x 2 phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ.
Biết x 2 = v 1 T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.