Đáp án C
A = 4 cm
T = 30 ms
rad/s
t = 0, x = 0 theo chiều dương → φ = -π/2 rad
→ i = 4cos(100πt – π/2) A.
Đáp án C
A = 4 cm
T = 30 ms
rad/s
t = 0, x = 0 theo chiều dương → φ = -π/2 rad
→ i = 4cos(100πt – π/2) A.
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 147 W.
B. 103,9 W.
C. 73,5 W.
D. 84,9 W.
Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là:
A. 150,75 V
B. -150,75 V
C. 197,85 V
D. -197,85 V
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức i = 2√2cos(100πt - π/3) (A, s). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2√3/π H, vào thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch là i = √2 A và đang tăng . Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm là: t + 1/40 (s)
A. u = 600√2 V
B. u = -200√3 V
C. u = 400√6 V
D. u = -200√6 V
Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i = 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 3 A.
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt - π/2) A.
D. i = 4cos(50πt - π/2) A.
Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos ( 2 . 10 7 t + π / 2 ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π / 20 ( μ s ) có độ lớn là
A. 0 , 05 n C
B. 0 , 1 μ C
C. 0 , 05 μ C
D. 0 , 1 n C
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2A
B. 2 2 A
C. 4 2 A
D. 4 A
Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2 cos ( 100 πt + π / 2 ) (trong đó t tính bằng giây) thì
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. Cường độ dòng điện I luôn sớm pha π / 2 so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. Tần số dòng điện bằng 100 π Hz.
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là u = 200cos(100πt - π/3) (V) và i = 2sin(100πt – π/6) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 100Ω
B. 45Ω
C. 60Ω
D. 50Ω