Chọn C.
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
Chọn C.
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
Cho các kết luận sau về sóng âm
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(2)Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không.
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng.
Số kết luận đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng của âm.
D. Mức cường độ âm.
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 cm/s
B. 330,0 ± 11,0 m/s
C. 330,0 ± 11,9 m/s
D. 330,0 ± 11,0 cm/s
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm , tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz . Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330 , 0 ± 11 , 0 m / s
B. 330 , 0 ± 11 , 9 cm / s
C. 330 , 0 ± 11 , 0 cm / s
D. 330 , 0 ± 11 , 9 m / s
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 (m/s)
B. 330,0 ± 11,9 (cm/s)
C. 330,0 ± 11,0 (cm/s)
D. 330,0 ± 11,9 (m/s)
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 m/s.
B. 330,0 ± 11,9 cm/s.
C. 330,0 ± 11,0 cm/s.
D. 330,0 ± 11,9 m/s
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s)
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s)
C. (330,0 ± 11,9) (m/s)
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s)
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm