Không khí là: (chọn khẳng định đúng) A. Một chất. B. Một đơn chất. C. Một hợp chất. D. Một hỗn hợp
Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: |
A. KClO3 và CaCO3
B. KMnO4 và H2O |
C. KMnO4 và không khí
D. KClO3 và KMnO4
Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là :
A. Một hỗn hợp.
B. Một hợp chất.
C.Một đơn chất.
D. Một chất tinh khiết.
Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3
A. Sắt oxit.
B. Sắt (III) oxit.
C. Nhôm oxit.
D. Nhôm (III) oxit.
Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai
A. Mg0.
B. P205.
C. FeO2.
D. ZnO.
Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O
B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là :
A. 3,361.
B. 6,721.
C. 13,441.
D. 22,41.
Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây:
A. Ở -183 °C
B. Ở -196 °C
C. Ở 183 °C
D. Ở 196°C II.
TỰ LUẬN:
Câu 1:Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
a. KNO3 , KNO2 + O2
b. Cu + Cl210, CuCl2
c. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO
d. CaCO3 _ > CaO + CO2
Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .
b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?
Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên?
Câu 4: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.
Luyện tËp :
Bt 1:Chọn điều khẳng định sai trong các điều khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học.
B. Trong phân tử nước (H2O) có một phân tử hiđro.
C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi.
D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim.
- HS đọc KL chung SGK
BT 2: Biết nguyên tử C có khối lượng mC = 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:
A. 4,48335.10-23gam. B. 5,1246.10-23gam.
C. 3,9842.10-23gam. D. 4,8457.10-23gam.
(Biết nguyên tử khối của C bằng 12 đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối lượng nguyên tử nhôm là: mAl = ( 1,9926 .1023 .27 ) : 12 = 4,48335.10-23 gam )
BT 3:Bt Chọn điều khẳng định sai trong các điều khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học.
B. Trong phân tử nước (H2O) có một phân tử hiđro.
C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi.
D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim.
- HS đọc KL chung SGK
BT 1: Biết nguyên tử C có khối lượng mC = 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:
A. 4,48335.10-23gam. B. 5,1246.10-23gam.
C. 3,9842.10-23gam. D. 4,8457.10-23gam.
(Biết nguyên tử khối của C bằng 12 đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối lượng nguyên tử nhôm là: mAl = ( 1,9926 .1023 .27 ) : 12 = 4,48335.10-23 gam )
BT 2: Nguyên tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?
A. Oxi (16 đvC). B. Nhôm (27đvC).
C. Lưu huỳnh (32 đvC). D. Sắt (56 đvC).
Ta biết: 1 đvC = khối lượng nguyên tử C =
. 1,9926.10-23 gam ® NTK của R =
32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S
32 đvC)
: Nguyên tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?
A. Oxi (16 đvC). B. Nhôm (27đvC).
C. Lưu huỳnh (32 đvC). D. Sắt (56 đvC).
Ta biết: 1 đvC = khối lượng nguyên tử C =
. 1,9926.10-23 gam ® NTK của R =
32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S
32 đvC)
Không khí là một hỗn hợp gồm nhiều khí như Nitơ (N2) Oxi (O2), khí cacbonic (CO2), hơi nước (H2O)… Trong các khí trên có :
A. 2 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất và 1 hợp chất
C. 1 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất
Mik đang cần gắp ạ! Cảm ơn
dãy chất nào sau đây là hỗn hợp chất
A.Câu 39: Những nhận xét nào sau đây đúng? A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp. B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp. C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết. D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp
Không khí là một hỗn hợp gồm có một số chất. Trong số đó có bốn chất chiếm tỉ lệ nhiều nhất là các chất khí nitơ, oxi, cacbon đioxit và hơi nước, các chất này được xếp thành sáu cặp chất dưới đây:
Khí nitơ và khí oxi; Khí nitơ và khí cacbon đioxit.
Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước.
Khí nitơ và hơi nước; Khi cacbon đioxit và hơi nước.
Tất cả có mấy cặp chất gồm một đơn chất và một hợp chất ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
Đơn chất cacbon (carbon) là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro (hydrogen) và oxi (oxygen) là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp. B. 1 đơn chất. C. 1 phi kim. D. 1 hợp chất.
1. Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa ( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra ( Sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
2. Trong một PƯHH, hạt vi mô nào được bảo toàn ?
A. phân tử B. nguyên tử
C. cả hai loại hạt trên D. không loại hạt nào được bảo toàn
3. Cho 2,4 g magie phản ứng với 7,3 g axit clohiđric tạo thành 9,5 g magie clorua và m (g) khí hiđro. Vậy m có giá trị bằng :
A. 0,1 g B. 0,2 g C. 0,3 g D. 0,4g.
khối 4. Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu được 80 g Fe2O3 và 27g H2O. Phần trăm lượng Fe(OH)3 đã bị phân huỷ là:
A. 20,2% B. 52% C. 53,5% D. 27,2%
5. Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng:
A. mX + mY = mZ + mT B. X + Y = Z
C. X + Y + Z = T D. mX + mY = mT.
6. Cho phương trình hoá học sau: 2Mg + O2 à 2MgO. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2 : 2 : 1 B. 2 : 1 : 1 C. 2 : 1 : 2 D. 1 : 2 : 1
7. Trong các hiện tượng sau:
1. hòa tan đường vào nước
2. cho vôi sống vòa nước
3. cắt nhỏ dây sắt rồi tán thành đinh
4. đốt cháy gỗ củi
Hiện tượng hóa học là:
A. 2;4 B. 1;2 C. 3;4 D. 1;4
8. Cho viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí, đó chính là khí hiđro thoát ra và còn lại một dung dịch trong ống nghiệm đó là kẽm clorua, phương trình chữ của phản ứng trên là:
A. kẽm + axit clohiđric à hiđro + kẽm clorua
B. kẽm + axit clohiđric à hiđro
C. axit clohiđric à hiđro + kẽm clorua
D. kẽm + axit clohiđric à kẽm clorua
9. Khi đun nóng đường, hiện tượng xảy ra là:
A. đường không bị biến đổi
B. Đường chuyển thành màu đen
C. Đường chuyển thành màu đen và có hơi nước thoát ra
D. có hiện tượng sủi bọt
10. Cho sơ đồ phản ứng : Fe + O2 -----> Fe3O4. Hệ số các chất trong PTHH lần lượt là:
A. 3 ; 2 ; 1 B. 3 ; 1 ; 1 C. 2 ; 2 ; 1 D. 1 ; 2 ; 3
11. Phản ứng hóa học là:
A. quá trình cháy của các chất ,
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. sự biến đổi vật lý của chất
D. sự phân hủy của chất
12. Thổi hơi thở vào nước vôi trong, hiện tượng là:
A. nước vôi trong bị đen B. Không có hiện tượng
C. xuất hiện chất không tan có màu xanh D. nước vôi trong vẩn đục.
13. Điều kiện bắt buộc để PƯHH xảy ra là:
A. các chất phải tiếp xúc với nhau A. cần đun nóng
C. cần chất xúc tác D. cần nghiền chất rắn thành bột.
14. Cho câu sau: “ Trong một PƯ HH chỉ có....................... giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.” Từ cần điền vào dấu ...... là:
A. số lượng B. liên kết C. phân tử D.nguyên tố.
15. Cho phương trình chữ: natri oxit + nước à natri hiđroxit
Chất tham gia phản ứng là:
A.Natri hiđroxit B. Natrioxit C, natri oxit và nước D. nước
16. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4g B. 5g C. 6g D. 7g.
17. Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2.
18. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2.
19. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + …………………Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống:
A. Magie B. Nhôm C. Kẽm D. Sắt.
20. Trong phản ứng hóa học:
A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa các chất thay đổi
D. Liên kết giữa khối lượng thay đổi
21. Dựa vào đâu để biết đó là hiện tượng hóa học:
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tiếp xúc với nhau
22. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ . PTHH đúng để mô tả phản ứng trên là : A. 2S + O2 SO2 B.2S + 2O2
2SO2
C. S + 2O SO2 D. S + O2
SO2
23:Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
A. I B. II C. III D. IV