Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tấn bằng với …
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. 10kg
Điền vào chỗ trống đáp án đúng:
Mọi vật đều có …
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo…
A. Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
C. Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 hộp thịt ghi khối lượng tịnh 250 gam, đó là ………
A. Trọng lượng thịt và nước thịt chứa trong hộp
B. Khối lượng thịt chứa trong hộp
C.
A. Khối lượng cả hộp thịt
D. Cả 3 câu trên đều sai
Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. giá trị cuối cùng trên thước B. giá trị nhỏ nhất trên thước
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu nào dưới đây là đúng nhất?
Nếu trên can nhựa chỉ thấy ghi 3 lít, thì có nghĩa là:
A. Can chỉ nên dùng đựng tối đa 3 lít
B. ĐCNN của can là 3 lít
C. GHĐ của can là 3 lít
D. Cả 3 phương án A,B,C đều đúng
Có 3 biển báo giao thông A, B và C (hình 5.1). Các câu dưới đây cho biết thông tin của các biển báo đó
Hãy điền các chữ A, B và C vào chỗ trống của các câu này sao cho phù hợp với thông tin và vị trí đặt biển đó
Biển…thường cắm trên các đoạn đường phải hạn chế tốc độ
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |